STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
91 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | Sở Công thương | ||
92 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Lĩnh vực Mỹ Phẩm | Sở Y tế | ||
93 | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
94 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | ||
95 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
96 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực Dược phẩm | Sở Y tế | ||
97 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Lĩnh vực Kinh doanh khí | Sở Công thương | ||
98 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | ||
99 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | Sở Công thương | ||
100 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |