STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
1001 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Lĩnh vực Người có công | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
1002 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lĩnh vực Lao động tiền lương-Bảo hiểm xã hội | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội; Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
1003 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Lĩnh vực Người có công | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
1004 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | Lĩnh vực Hộ tịch | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông; Phòng Tư pháp huyện Đăk Hà | ||
1005 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm | Sở Tài nguyên và Môi trường; CNVP đăng ký đất đai huyện Ia HDrai; CNVP đăng ký đất đai huyện Kon Plong; CNVP đăng ký đất đai huyện Kon Rẫy; CNVP đăng ký đất đai huyện Ngọc Hồi - Sở Tài nguyên và Môi trường; CNVP đăng ký đất đai huyện Sa Thầy; CNVP đăng ký đất đai huyện Tu Mơ Rông; CNVP đăng ký đất đai huyện Đăk Glei; CNVP đăng ký đất đai huyện Đăk Hà; CNVP đăng ký đất đai huyện Đăk Tô; CNVP đăng ký đất đai thành phố Kon Tum | ||
1006 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Lĩnh vực Người có công | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
1007 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
1008 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
1009 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Lĩnh vực Giáo dục Mầm non | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
1010 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Lĩnh vực Xuất bản, In, phát hành | Sở Thông tin và Truyền thông |