STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
1051 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp | ||
1052 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Lĩnh vực Giám định tư pháp | Sở Tư pháp | ||
1053 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh Vực Văn Hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
1054 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
1055 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Lĩnh vực luật sư | Sở Tư pháp | ||
1056 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ | ||
1057 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Lĩnh vực công chứng | Sở Tư pháp | ||
1058 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
1059 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ | UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei; UBND Thành phố Kon Tum | ||
1060 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Lĩnh vực Quản tài viên | Sở Tư pháp; Sở Tư pháp |