STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
1101 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Lĩnh vực đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường; CNVP đăng ký đất đai thành phố Kon Tum; UBND Thành phố Kon Tum; CNVP đăng ký đất đai huyện Ia HDrai; CNVP đăng ký đất đai huyện Kon Plong; CNVP đăng ký đất đai huyện Kon Rẫy; CNVP đăng ký đất đai huyện Ngọc Hồi - Sở Tài nguyên và Môi trường; CNVP đăng ký đất đai huyện Sa Thầy; CNVP đăng ký đất đai huyện Tu Mơ Rông; CNVP đăng ký đất đai huyện Đăk Glei; CNVP đăng ký đất đai huyện Đăk Hà; CNVP đăng ký đất đai huyện Đăk Tô; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei | ||
1102 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | ||
1103 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Lĩnh vực Hộ tịch | UBND Thị trấn Đăk Hà; UBND Xã Hiếu; UBND Xã Măng Bút; UBND Xã Măng Cành; UBND Xã Ngọc Tem; UBND Xã Pờ Ê; UBND Thị trấn Măng Đen; UBND Xã Đăk Nên; UBND Xã Đăk Ring; UBND Xã Đăk Tăng; UBND Phường Thắng Lợi; UBND Phường Duy Tân; UBND Phường Lê Lợi; UBND Phường Nguyễn Trãi; UBND Phường Ngô Mây; UBND Phường Quang Trung; UBND Phường Thống Nhất; UBND Phường Quyết Thắng; UBND Phường Trường Chinh; UBND Phường Trần Hưng Đạo; UBND Xã Chư Hreng; UBND Xã Hòa Bình; UBND Xã Ia Chim; UBND Xã Kroong; UBND Xã Vinh Quang; UBND Xã Đoàn Kết; UBND Xã Đăk Blà; UBND Xã Đăk Cấm; UBND Xã Đăk Năng; UBND Xã Đăk Rơ Wa; UBND Xã Ngọc Bay; UBND Xã Đăk Long; UBND Xã Đắk Choong; UBND Xã Đắk Kroong; UBND Xã Đắk Man; UBND Xã Đắk Môn; UBND Xã Đắk Nhoong; UBND Xã Đắk Pek; UBND Xã Đắk Plô; UBND Xã Mường Hoong; UBND Thị trấn Đắk Glei; UBND Xã Ngọc Linh; UBND Xã Xốp; UBND thị trấn Đăk Tô; UBND xã Diên Bình; UBND xã Kon Đào; UBND xã Ngọc Tụ; UBND xã Pô Kô; UBND xã Tân Cảnh; UBND xã Văn Lem; UBND xã Đăk Rơ Nga; UBND xã Đăk Trăm; UBND Thị trấn Đắk Rve; UBND Xã Tân Lập; UBND Xã Đắk Kôi; UBND Xã Đắk Pne; UBND Xã Đắk Ruồng; UBND Xã Đắk Tơ Lung; UBND Xã Đắk Tờ Re; UBND Xã Đăk Tờ Kan; UBND Xã Măng Ri; UBND Xã Ngọc Lây; UBND Xã Ngọc Yêu; UBND Xã Tu Mơ Rông; UBND Xã Tê Xăng; UBND Xã Văn Xuôi; UBND Xã Đăk Hà; UBND Xã Đăk Na; UBND Xã Đăk Rơ Ông; UBND Xã Đăk Sao; UBND Xã Ya Xiêr; UBND Xã Hơ Moong; UBND Xã Mô Rai; UBND Xã Rờ Kơi; UBND Xã Sa Bình; UBND Xã Sa Nghĩa; UBND Xã Sa Nhơn; UBND Xã Sa Sơn; UBND Xã Ya Ly; UBND Xã Ya Tăng; UBND Thị trấn Sa Thầy; UBND xã Hà Mòn; UBND xã Ngok Réo; UBND xã Ngọc Wang; UBND xã Đăk Hring; UBND xã Đăk La; UBND xã Đăk Long; UBND xã Đăk Mar; UBND xã Đăk Ngọc; UBND xã Đăk Pxi; UBND xã Đăk Ui; UBND Xã Ia Đal; UBND Xã Ia Tơi; UBND Xã Ia Dom; UBND Thị trấn Plei Kần; UBND Xã Bờ Y; UBND Xã Sa Loong; UBND xã Đắk Ang; UBND xã Đắk Dục; UBND xã Đắk Kan; UBND xã Đắk Nông; UBND xã Đắk Xú | ||
1104 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Lĩnh vực Kinh doanh khí | Sở Công thương | ||
1105 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
1106 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Lĩnh vực Kinh doanh khí | Sở Công thương | ||
1107 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương | ||
1108 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
1109 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
1110 | Công nhận làng nghề | Lĩnh vực Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |