STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
591 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
592 | Cấp giấy phép hoạt động in | Lĩnh vực Xuất bản, In, phát hành | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
593 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) | Lĩnh vực Xuất bản, In, phát hành | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
594 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
595 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Lĩnh vực công chứng | Sở Tư pháp | ||
596 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei; UBND Thành phố Kon Tum | ||
597 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương | ||
598 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Lĩnh vực công chứng | Sở Tư pháp | ||
599 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | Sở Công thương | ||
600 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Lĩnh vực Dược phẩm | Sở Y tế |