STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
611 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
612 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
613 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
614 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Lĩnh vực Nhà ở | Sở Xây dựng | ||
615 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
616 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
617 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ | UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei; UBND Thành phố Kon Tum | ||
618 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | Lĩnh Vực Văn Hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
619 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Lĩnh vực Nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
620 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Lĩnh vực Giám định tư pháp | Sở Tư pháp |