STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
71 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Lĩnh vực Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND | ||
72 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Lĩnh vực Thừa phát lại | Sở Tư pháp | ||
73 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Lĩnh vực Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND | ||
74 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
75 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. | Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND | ||
76 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND | ||
77 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND | ||
78 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND | ||
79 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
80 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |