STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
901 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Lĩnh vực Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND | ||
902 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Lĩnh vực Thừa phát lại | Sở Tư pháp | ||
903 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Lĩnh vực Giáo dục Dân tộc | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
904 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Lĩnh vực Văn hoá | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
905 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Lĩnh vực Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | ||
906 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông | Lĩnh vực Giáo dục Trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
907 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Lĩnh Vực Văn Hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
908 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Lĩnh vực xây dựng chính quyền và công tác thanh niên | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND | ||
909 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
910 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Lĩnh vực Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |