STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
921 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
922 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp | ||
923 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y | Lĩnh vực Giám định Y khoa | Sở Y tế | ||
924 | Quyết định bán tài sản công. | Lĩnh vực Giá - Công sản | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
925 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | Lĩnh vực y tế dự phòng | Sở Y tế | ||
926 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | ||
927 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Lĩnh vực y tế dự phòng | Sở Y tế | ||
928 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Lĩnh vực Trang thiết bị | Sở Y tế | ||
929 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Lĩnh vực y tế dự phòng | Sở Y tế | ||
930 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | Lĩnh vực Trang thiết bị | Sở Y tế |