STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
676 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Lĩnh vực công chứng | Sở Tư pháp | ||
677 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
678 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND | ||
679 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Lĩnh vực Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
680 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Lĩnh vực đấu giá tài sản | Sở Tư pháp | ||
681 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lĩnh vực Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp | ||
682 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
683 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Lĩnh Vực Văn Hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
684 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Lĩnh vực Hòa giải thương mại | Sở Tư pháp | ||
685 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủ lưu trú du lịch) | Lĩnh Vực Du Lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
686 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Lĩnh vực Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
687 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Lĩnh vực Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
688 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Lĩnh vực Giá-Công sản | Sở Tài chính; Văn phòng UBND | ||
689 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Lĩnh vực Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
690 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Lĩnh vực Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
691 | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Lĩnh vực Giá-Công sản | Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng UBND | ||
692 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Lĩnh vực Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
693 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Lĩnh vực Giá-Công sản | Sở Tài chính; Văn phòng UBND | ||
694 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện | UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei; UBND Thành phố Kon Tum | ||
695 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Lĩnh vực Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
696 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa | UBND Thị trấn Đăk Hà; UBND Xã Hiếu; UBND Xã Măng Bút; UBND Xã Măng Cành; UBND Xã Ngọc Tem; UBND Xã Pờ Ê; UBND Thị trấn Măng Đen; UBND Xã Đăk Nên; UBND Xã Đăk Ring; UBND Xã Đăk Tăng; UBND Phường Thắng Lợi; UBND Phường Duy Tân; UBND Phường Lê Lợi; UBND Phường Nguyễn Trãi; UBND Phường Ngô Mây; UBND Phường Quang Trung; UBND Phường Thống Nhất; UBND Phường Quyết Thắng; UBND Phường Trường Chinh; UBND Phường Trần Hưng Đạo; UBND Xã Chư Hreng; UBND Xã Hòa Bình; UBND Xã Ia Chim; UBND Xã Kroong; UBND Xã Vinh Quang; UBND Xã Đoàn Kết; UBND Xã Đăk Blà; UBND Xã Đăk Cấm; UBND Xã Đăk Năng; UBND Xã Đăk Rơ Wa; UBND Xã Ngọc Bay; UBND Xã Đăk Long; UBND Xã Đắk Choong; UBND Xã Đắk Kroong; UBND Xã Đắk Man; UBND Xã Đắk Môn; UBND Xã Đắk Nhoong; UBND Xã Đắk Pek; UBND Xã Đắk Plô; UBND Xã Mường Hoong; UBND Thị trấn Đắk Glei; UBND Xã Ngọc Linh; UBND Xã Xốp; UBND thị trấn Đăk Tô; UBND xã Diên Bình; UBND xã Kon Đào; UBND xã Ngọc Tụ; UBND xã Pô Kô; UBND xã Tân Cảnh; UBND xã Văn Lem; UBND xã Đăk Rơ Nga; UBND xã Đăk Trăm; UBND Thị trấn Đắk Rve; UBND Xã Tân Lập; UBND Xã Đắk Kôi; UBND Xã Đắk Pne; UBND Xã Đắk Ruồng; UBND Xã Đắk Tơ Lung; UBND Xã Đắk Tờ Re; UBND Xã Đăk Tờ Kan; UBND Xã Măng Ri; UBND Xã Ngọc Lây; UBND Xã Ngọc Yêu; UBND Xã Tu Mơ Rông; UBND Xã Tê Xăng; UBND Xã Văn Xuôi; UBND Xã Đăk Hà; UBND Xã Đăk Na; UBND Xã Đăk Rơ Ông; UBND Xã Đăk Sao; UBND Xã Ya Xiêr; UBND Xã Hơ Moong; UBND Xã Mô Rai; UBND Xã Rờ Kơi; UBND Xã Sa Bình; UBND Xã Sa Nghĩa; UBND Xã Sa Nhơn; UBND Xã Sa Sơn; UBND Xã Ya Ly; UBND Xã Ya Tăng; UBND Thị trấn Sa Thầy; UBND xã Hà Mòn; UBND xã Ngok Réo; UBND xã Ngọc Wang; UBND xã Đăk Hring; UBND xã Đăk La; UBND xã Đăk Long; UBND xã Đăk Mar; UBND xã Đăk Ngọc; UBND xã Đăk Pxi; UBND xã Đăk Ui; UBND Xã Ia Đal; UBND Xã Ia Tơi; UBND Xã Ia Dom; UBND Thị trấn Plei Kần; UBND Xã Bờ Y; UBND Xã Sa Loong; UBND xã Đắk Ang; UBND xã Đắk Dục; UBND xã Đắk Kan; UBND xã Đắk Nông; UBND xã Đắk Xú | ||
697 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
698 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội; Trung tâm bảo trợ và công tác xã hội | ||
699 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Lĩnh vực Người có công | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
700 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Lĩnh vực Lao động tiền lương-Bảo hiểm xã hội | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội; Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
701 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Lĩnh vực Người có công | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
702 | Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Lĩnh vực Người có công | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
703 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei; UBND Thành phố Kon Tum | ||
704 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Lĩnh vực Lao động tiền lương-Bảo hiểm xã hội | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội; Văn phòng UBND | ||
705 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
706 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Lĩnh vực Người có công | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
707 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Lĩnh vực Lao động tiền lương-Bảo hiểm xã hội | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội; Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
708 | Thủ tục đổi tên hội | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
709 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Lĩnh vực Người có công | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
710 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Lĩnh vực Hộ tịch | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
711 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công cách mạng và con của họ | Lĩnh vực Người có công | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
712 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. | Lĩnh vực Người có công | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội; Văn phòng UBND | ||
713 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | Sở Công thương | ||
714 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Lĩnh vực Giáo dục tiểu học | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
715 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
716 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Lĩnh vực Giám định thương mại | Sở Công thương | ||
717 | Thủ tục thi tuyển công chức | Lĩnh vực Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | ||
718 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
719 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực Thương mại quốc tế | Sở Công thương; Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
720 | Thủ tục xét tuyển công chức | Lĩnh vực Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | ||
721 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
722 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Lĩnh vực xây dựng chính quyền và công tác thanh niên | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND | ||
723 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ | ||
724 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND | ||
725 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND | ||
726 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
727 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Lĩnh vực Chứng thực | Sở Tư pháp | ||
728 | Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phụ vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt | Lĩnh vực Tài chính ngân hàng | Sở Tài chính; Văn phòng UBND | ||
729 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
730 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở | UBND Thị trấn Đăk Hà; UBND Xã Hiếu; UBND Xã Măng Bút; UBND Xã Măng Cành; UBND Xã Ngọc Tem; UBND Xã Pờ Ê; UBND Thị trấn Măng Đen; UBND Xã Đăk Nên; UBND Xã Đăk Ring; UBND Xã Đăk Tăng; UBND Phường Thắng Lợi; UBND Phường Duy Tân; UBND Phường Lê Lợi; UBND Phường Nguyễn Trãi; UBND Phường Ngô Mây; UBND Phường Quang Trung; UBND Phường Thống Nhất; UBND Phường Quyết Thắng; UBND Phường Trường Chinh; UBND Phường Trần Hưng Đạo; UBND Xã Chư Hreng; UBND Xã Hòa Bình; UBND Xã Ia Chim; UBND Xã Kroong; UBND Xã Vinh Quang; UBND Xã Đoàn Kết; UBND Xã Đăk Blà; UBND Xã Đăk Cấm; UBND Xã Đăk Năng; UBND Xã Đăk Rơ Wa; UBND Xã Ngọc Bay; UBND Xã Đăk Long; UBND Xã Đắk Choong; UBND Xã Đắk Kroong; UBND Xã Đắk Man; UBND Xã Đắk Môn; UBND Xã Đắk Nhoong; UBND Xã Đắk Pek; UBND Xã Đắk Plô; UBND Xã Mường Hoong; UBND Thị trấn Đắk Glei; UBND Xã Ngọc Linh; UBND Xã Xốp; UBND thị trấn Đăk Tô; UBND xã Diên Bình; UBND xã Kon Đào; UBND xã Ngọc Tụ; UBND xã Pô Kô; UBND xã Tân Cảnh; UBND xã Văn Lem; UBND xã Đăk Rơ Nga; UBND xã Đăk Trăm; UBND Thị trấn Đắk Rve; UBND Xã Tân Lập; UBND Xã Đắk Kôi; UBND Xã Đắk Pne; UBND Xã Đắk Ruồng; UBND Xã Đắk Tơ Lung; UBND Xã Đắk Tờ Re; UBND Xã Đăk Tờ Kan; UBND Xã Măng Ri; UBND Xã Ngọc Lây; UBND Xã Ngọc Yêu; UBND Xã Tu Mơ Rông; UBND Xã Tê Xăng; UBND Xã Văn Xuôi; UBND Xã Đăk Hà; UBND Xã Đăk Na; UBND Xã Đăk Rơ Ông; UBND Xã Đăk Sao; UBND Xã Ya Xiêr; UBND Xã Hơ Moong; UBND Xã Mô Rai; UBND Xã Rờ Kơi; UBND Xã Sa Bình; UBND Xã Sa Nghĩa; UBND Xã Sa Nhơn; UBND Xã Sa Sơn; UBND Xã Ya Ly; UBND Xã Ya Tăng; UBND Thị trấn Sa Thầy; UBND xã Hà Mòn; UBND xã Ngok Réo; UBND xã Ngọc Wang; UBND xã Đăk Hring; UBND xã Đăk La; UBND xã Đăk Long; UBND xã Đăk Mar; UBND xã Đăk Ngọc; UBND xã Đăk Pxi; UBND xã Đăk Ui; UBND Xã Ia Đal; UBND Xã Ia Tơi; UBND Xã Ia Dom; UBND Thị trấn Plei Kần; UBND Xã Bờ Y; UBND Xã Sa Loong; UBND xã Đắk Ang; UBND xã Đắk Dục; UBND xã Đắk Kan; UBND xã Đắk Nông; UBND xã Đắk Xú | ||
731 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
732 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
733 | Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid -19 | Lĩnh Vực Du Lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
734 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
735 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
736 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Lĩnh vực Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | ||
737 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Lĩnh vực Thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
738 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | ||
739 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | Lĩnh vực Thương mại quốc tế | Sở Công thương | ||
740 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng; Sở Công thương; Sở Giao thông Vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
741 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Lĩnh vực Điện | Sở Công thương | ||
742 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
743 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | ||
744 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | ||
745 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
746 | Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
747 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT (mở rộng cơ sở bán lẻ thuốc; sửa chữa, thay đổi lớn về cấu trúc cơ sở bán lẻ thuốc) | Lĩnh vực Dược phẩm | Sở Y tế | ||
748 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | ||
749 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
750 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |