STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
826 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
827 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại Khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Lĩnh vực Nhà ở | Sở Xây dựng | ||
828 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
829 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
830 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
831 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
832 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
833 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. | Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
834 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | ||
835 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Lĩnh vực Nhà ở | Sở Xây dựng | ||
836 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
837 | Thủ tục Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở | UBND Thị trấn Đăk Hà; UBND Xã Hiếu; UBND Xã Măng Bút; UBND Xã Măng Cành; UBND Xã Ngọc Tem; UBND Xã Pờ Ê; UBND Thị trấn Măng Đen; UBND Xã Đăk Nên; UBND Xã Đăk Ring; UBND Xã Đăk Tăng; UBND Phường Thắng Lợi; UBND Phường Duy Tân; UBND Phường Lê Lợi; UBND Phường Nguyễn Trãi; UBND Phường Ngô Mây; UBND Phường Quang Trung; UBND Phường Thống Nhất; UBND Phường Quyết Thắng; UBND Phường Trường Chinh; UBND Phường Trần Hưng Đạo; UBND Xã Chư Hreng; UBND Xã Hòa Bình; UBND Xã Ia Chim; UBND Xã Kroong; UBND Xã Vinh Quang; UBND Xã Đoàn Kết; UBND Xã Đăk Blà; UBND Xã Đăk Cấm; UBND Xã Đăk Năng; UBND Xã Đăk Rơ Wa; UBND Xã Ngọc Bay; UBND Xã Đăk Long; UBND Xã Đắk Choong; UBND Xã Đắk Kroong; UBND Xã Đắk Man; UBND Xã Đắk Môn; UBND Xã Đắk Nhoong; UBND Xã Đắk Pek; UBND Xã Đắk Plô; UBND Xã Mường Hoong; UBND Thị trấn Đắk Glei; UBND Xã Ngọc Linh; UBND Xã Xốp; UBND thị trấn Đăk Tô; UBND xã Diên Bình; UBND xã Kon Đào; UBND xã Ngọc Tụ; UBND xã Pô Kô; UBND xã Tân Cảnh; UBND xã Văn Lem; UBND xã Đăk Rơ Nga; UBND xã Đăk Trăm; UBND Thị trấn Đắk Rve; UBND Xã Tân Lập; UBND Xã Đắk Kôi; UBND Xã Đắk Pne; UBND Xã Đắk Ruồng; UBND Xã Đắk Tơ Lung; UBND Xã Đắk Tờ Re; UBND Xã Đăk Tờ Kan; UBND Xã Măng Ri; UBND Xã Ngọc Lây; UBND Xã Ngọc Yêu; UBND Xã Tu Mơ Rông; UBND Xã Tê Xăng; UBND Xã Văn Xuôi; UBND Xã Đăk Hà; UBND Xã Đăk Na; UBND Xã Đăk Rơ Ông; UBND Xã Đăk Sao; UBND Xã Ya Xiêr; UBND Xã Hơ Moong; UBND Xã Mô Rai; UBND Xã Rờ Kơi; UBND Xã Sa Bình; UBND Xã Sa Nghĩa; UBND Xã Sa Nhơn; UBND Xã Sa Sơn; UBND Xã Ya Ly; UBND Xã Ya Tăng; UBND Thị trấn Sa Thầy; UBND xã Hà Mòn; UBND xã Ngok Réo; UBND xã Ngọc Wang; UBND xã Đăk Hring; UBND xã Đăk La; UBND xã Đăk Long; UBND xã Đăk Mar; UBND xã Đăk Ngọc; UBND xã Đăk Pxi; UBND xã Đăk Ui; UBND Xã Ia Đal; UBND Xã Ia Tơi; UBND Xã Ia Dom; UBND Thị trấn Plei Kần; UBND Xã Bờ Y; UBND Xã Sa Loong; UBND xã Đắk Ang; UBND xã Đắk Dục; UBND xã Đắk Kan; UBND xã Đắk Nông; UBND xã Đắk Xú | ||
838 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Lĩnh vực Tôn giáo | Sở Nội vụ | ||
839 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Lĩnh vực Tôn giáo | Sở Nội vụ | ||
840 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | Lĩnh vực Dược phẩm | Sở Y tế | ||
841 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Lĩnh vực Tôn giáo | Sở Nội vụ | ||
842 | Thủ tục cấp đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ | ||
843 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND | ||
844 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Lĩnh vực Thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
845 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND | ||
846 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND | ||
847 | Thủ tục hội tự giải thể | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND | ||
848 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Lĩnh vực Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | ||
849 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Lĩnh vực Thương mại quốc tế | Sở Công thương | ||
850 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Lĩnh vực Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | ||
851 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Lĩnh vực Điện | Sở Công thương | ||
852 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Lĩnh vực Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | ||
853 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Lĩnh vực Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | ||
854 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | Lĩnh vực Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | ||
855 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | Sở Y tế | ||
856 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | Sở Giao thông Vận tải | ||
857 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Lĩnh vực Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | ||
858 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Lĩnh vực Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | ||
859 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | Lĩnh vực Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | ||
860 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | Lĩnh vực Bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
861 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Lĩnh vực Xuất bản, In, phát hành | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
862 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Lĩnh vực Xuất bản, In, phát hành | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
863 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
864 | Cấp Thẻ đấu giá viên | Lĩnh vực đấu giá tài sản | Sở Tư pháp | ||
865 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Lĩnh vực đấu giá tài sản | Sở Tư pháp | ||
866 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
867 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
868 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Lĩnh vực Điện | Sở Công thương | ||
869 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương | ||
870 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương | ||
871 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Lĩnh vực Dược phẩm | Sở Y tế | ||
872 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ; Văn phòng UBND | ||
873 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
874 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Lĩnh vực Điện | Sở Công thương | ||
875 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | Lĩnh Vực Văn Hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
876 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Lĩnh Vực Du Lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
877 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | Lĩnh vực Điện | Sở Công thương | ||
878 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Lĩnh vực Xuất bản, In, phát hành | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
879 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
880 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Lĩnh vực Sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
881 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND Thị trấn Đăk Hà; UBND Xã Hiếu; UBND Xã Măng Bút; UBND Xã Măng Cành; UBND Xã Ngọc Tem; UBND Xã Pờ Ê; UBND Thị trấn Măng Đen; UBND Xã Đăk Nên; UBND Xã Đăk Ring; UBND Xã Đăk Tăng; UBND Phường Thắng Lợi; UBND Phường Duy Tân; UBND Phường Lê Lợi; UBND Phường Nguyễn Trãi; UBND Phường Ngô Mây; UBND Phường Quang Trung; UBND Phường Thống Nhất; UBND Phường Quyết Thắng; UBND Phường Trường Chinh; UBND Phường Trần Hưng Đạo; UBND Xã Chư Hreng; UBND Xã Hòa Bình; UBND Xã Ia Chim; UBND Xã Kroong; UBND Xã Vinh Quang; UBND Xã Đoàn Kết; UBND Xã Đăk Blà; UBND Xã Đăk Cấm; UBND Xã Đăk Năng; UBND Xã Đăk Rơ Wa; UBND Xã Ngọc Bay; UBND Xã Đăk Long; UBND Xã Đắk Choong; UBND Xã Đắk Kroong; UBND Xã Đắk Man; UBND Xã Đắk Môn; UBND Xã Đắk Nhoong; UBND Xã Đắk Pek; UBND Xã Đắk Plô; UBND Xã Mường Hoong; UBND Thị trấn Đắk Glei; UBND Xã Ngọc Linh; UBND Xã Xốp; UBND thị trấn Đăk Tô; UBND xã Diên Bình; UBND xã Kon Đào; UBND xã Ngọc Tụ; UBND xã Pô Kô; UBND xã Tân Cảnh; UBND xã Văn Lem; UBND xã Đăk Rơ Nga; UBND xã Đăk Trăm; UBND Thị trấn Đắk Rve; UBND Xã Tân Lập; UBND Xã Đắk Kôi; UBND Xã Đắk Pne; UBND Xã Đắk Ruồng; UBND Xã Đắk Tơ Lung; UBND Xã Đắk Tờ Re; UBND Xã Đăk Tờ Kan; UBND Xã Măng Ri; UBND Xã Ngọc Lây; UBND Xã Ngọc Yêu; UBND Xã Tu Mơ Rông; UBND Xã Tê Xăng; UBND Xã Văn Xuôi; UBND Xã Đăk Hà; UBND Xã Đăk Na; UBND Xã Đăk Rơ Ông; UBND Xã Đăk Sao; UBND Xã Ya Xiêr; UBND Xã Hơ Moong; UBND Xã Mô Rai; UBND Xã Rờ Kơi; UBND Xã Sa Bình; UBND Xã Sa Nghĩa; UBND Xã Sa Nhơn; UBND Xã Sa Sơn; UBND Xã Ya Ly; UBND Xã Ya Tăng; UBND Thị trấn Sa Thầy; UBND xã Hà Mòn; UBND xã Ngok Réo; UBND xã Ngọc Wang; UBND xã Đăk Hring; UBND xã Đăk La; UBND xã Đăk Long; UBND xã Đăk Mar; UBND xã Đăk Ngọc; UBND xã Đăk Pxi; UBND xã Đăk Ui; UBND Xã Ia Đal; UBND Xã Ia Tơi; UBND Xã Ia Dom; UBND Thị trấn Plei Kần; UBND Xã Bờ Y; UBND Xã Sa Loong; UBND xã Đắk Ang; UBND xã Đắk Dục; UBND xã Đắk Kan; UBND xã Đắk Nông; UBND xã Đắk Xú; UBND Thành phố Kon Tum | ||
882 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Lĩnh vực Tôn giáo | UBND Thị trấn Đăk Hà; UBND Xã Hiếu; UBND Xã Măng Bút; UBND Xã Măng Cành; UBND Xã Ngọc Tem; UBND Xã Pờ Ê; UBND Thị trấn Măng Đen; UBND Xã Đăk Nên; UBND Xã Đăk Ring; UBND Xã Đăk Tăng; UBND Phường Thắng Lợi; UBND Phường Duy Tân; UBND Phường Lê Lợi; UBND Phường Nguyễn Trãi; UBND Phường Ngô Mây; UBND Phường Quang Trung; UBND Phường Thống Nhất; UBND Phường Quyết Thắng; UBND Phường Trường Chinh; UBND Phường Trần Hưng Đạo; UBND Xã Chư Hreng; UBND Xã Hòa Bình; UBND Xã Ia Chim; UBND Xã Kroong; UBND Xã Vinh Quang; UBND Xã Đoàn Kết; UBND Xã Đăk Blà; UBND Xã Đăk Cấm; UBND Xã Đăk Năng; UBND Xã Đăk Rơ Wa; UBND Xã Ngọc Bay; UBND Xã Đăk Long; UBND Xã Đắk Choong; UBND Xã Đắk Kroong; UBND Xã Đắk Man; UBND Xã Đắk Môn; UBND Xã Đắk Nhoong; UBND Xã Đắk Pek; UBND Xã Đắk Plô; UBND Xã Mường Hoong; UBND Thị trấn Đắk Glei; UBND Xã Ngọc Linh; UBND Xã Xốp; UBND thị trấn Đăk Tô; UBND xã Diên Bình; UBND xã Kon Đào; UBND xã Ngọc Tụ; UBND xã Pô Kô; UBND xã Tân Cảnh; UBND xã Văn Lem; UBND xã Đăk Rơ Nga; UBND xã Đăk Trăm; UBND Thị trấn Đắk Rve; UBND Xã Tân Lập; UBND Xã Đắk Kôi; UBND Xã Đắk Pne; UBND Xã Đắk Ruồng; UBND Xã Đắk Tơ Lung; UBND Xã Đắk Tờ Re; UBND Xã Đăk Tờ Kan; UBND Xã Măng Ri; UBND Xã Ngọc Lây; UBND Xã Ngọc Yêu; UBND Xã Tu Mơ Rông; UBND Xã Tê Xăng; UBND Xã Văn Xuôi; UBND Xã Đăk Hà; UBND Xã Đăk Na; UBND Xã Đăk Rơ Ông; UBND Xã Đăk Sao; UBND Xã Ya Xiêr; UBND Xã Hơ Moong; UBND Xã Mô Rai; UBND Xã Rờ Kơi; UBND Xã Sa Bình; UBND Xã Sa Nghĩa; UBND Xã Sa Nhơn; UBND Xã Sa Sơn; UBND Xã Ya Ly; UBND Xã Ya Tăng; UBND Thị trấn Sa Thầy; UBND xã Hà Mòn; UBND xã Ngok Réo; UBND xã Ngọc Wang; UBND xã Đăk Hring; UBND xã Đăk La; UBND xã Đăk Long; UBND xã Đăk Mar; UBND xã Đăk Ngọc; UBND xã Đăk Pxi; UBND xã Đăk Ui; UBND Xã Ia Đal; UBND Xã Ia Tơi; UBND Xã Ia Dom; UBND Thị trấn Plei Kần; UBND Xã Bờ Y; UBND Xã Sa Loong; UBND xã Đắk Ang; UBND xã Đắk Dục; UBND xã Đắk Kan; UBND xã Đắk Nông; UBND xã Đắk Xú | ||
883 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
884 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. | Lĩnh vực Thư viện | UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei | ||
885 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
886 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Lĩnh vực Hộ tịch | UBND Thị trấn Đăk Hà; UBND Xã Hiếu; UBND Xã Măng Bút; UBND Xã Măng Cành; UBND Xã Ngọc Tem; UBND Xã Pờ Ê; UBND Thị trấn Măng Đen; UBND Xã Đăk Nên; UBND Xã Đăk Ring; UBND Xã Đăk Tăng; UBND Phường Thắng Lợi; UBND Phường Duy Tân; UBND Phường Lê Lợi; UBND Phường Nguyễn Trãi; UBND Phường Ngô Mây; UBND Phường Quang Trung; UBND Phường Thống Nhất; UBND Phường Quyết Thắng; UBND Phường Trường Chinh; UBND Phường Trần Hưng Đạo; UBND Xã Chư Hreng; UBND Xã Hòa Bình; UBND Xã Ia Chim; UBND Xã Kroong; UBND Xã Vinh Quang; UBND Xã Đoàn Kết; UBND Xã Đăk Blà; UBND Xã Đăk Cấm; UBND Xã Đăk Năng; UBND Xã Đăk Rơ Wa; UBND Xã Ngọc Bay; UBND Xã Đăk Long; UBND Xã Đắk Choong; UBND Xã Đắk Kroong; UBND Xã Đắk Man; UBND Xã Đắk Môn; UBND Xã Đắk Nhoong; UBND Xã Đắk Pek; UBND Xã Đắk Plô; UBND Xã Mường Hoong; UBND Thị trấn Đắk Glei; UBND Xã Ngọc Linh; UBND Xã Xốp; UBND thị trấn Đăk Tô; UBND xã Diên Bình; UBND xã Kon Đào; UBND xã Ngọc Tụ; UBND xã Pô Kô; UBND xã Tân Cảnh; UBND xã Văn Lem; UBND xã Đăk Rơ Nga; UBND xã Đăk Trăm; UBND Thị trấn Đắk Rve; UBND Xã Tân Lập; UBND Xã Đắk Kôi; UBND Xã Đắk Pne; UBND Xã Đắk Ruồng; UBND Xã Đắk Tơ Lung; UBND Xã Đắk Tờ Re; UBND Xã Đăk Tờ Kan; UBND Xã Măng Ri; UBND Xã Ngọc Lây; UBND Xã Ngọc Yêu; UBND Xã Tu Mơ Rông; UBND Xã Tê Xăng; UBND Xã Văn Xuôi; UBND Xã Đăk Hà; UBND Xã Đăk Na; UBND Xã Đăk Rơ Ông; UBND Xã Đăk Sao; UBND Xã Ya Xiêr; UBND Xã Hơ Moong; UBND Xã Mô Rai; UBND Xã Rờ Kơi; UBND Xã Sa Bình; UBND Xã Sa Nghĩa; UBND Xã Sa Nhơn; UBND Xã Sa Sơn; UBND Xã Ya Ly; UBND Xã Ya Tăng; UBND Thị trấn Sa Thầy; UBND xã Hà Mòn; UBND xã Ngok Réo; UBND xã Ngọc Wang; UBND xã Đăk Hring; UBND xã Đăk La; UBND xã Đăk Long; UBND xã Đăk Mar; UBND xã Đăk Ngọc; UBND xã Đăk Pxi; UBND xã Đăk Ui; UBND Xã Ia Đal; UBND Xã Ia Tơi; UBND Xã Ia Dom; UBND Thị trấn Plei Kần; UBND Xã Bờ Y; UBND Xã Sa Loong; UBND xã Đắk Ang; UBND xã Đắk Dục; UBND xã Đắk Kan; UBND xã Đắk Nông; UBND xã Đắk Xú | ||
887 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
888 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Lĩnh vực Hộ tịch | UBND Thị trấn Đăk Hà; UBND Xã Hiếu; UBND Xã Măng Bút; UBND Xã Măng Cành; UBND Xã Ngọc Tem; UBND Xã Pờ Ê; UBND Thị trấn Măng Đen; UBND Xã Đăk Nên; UBND Xã Đăk Ring; UBND Xã Đăk Tăng; UBND Phường Thắng Lợi; UBND Phường Duy Tân; UBND Phường Lê Lợi; UBND Phường Nguyễn Trãi; UBND Phường Ngô Mây; UBND Phường Quang Trung; UBND Phường Thống Nhất; UBND Phường Quyết Thắng; UBND Phường Trường Chinh; UBND Phường Trần Hưng Đạo; UBND Xã Chư Hreng; UBND Xã Hòa Bình; UBND Xã Ia Chim; UBND Xã Kroong; UBND Xã Vinh Quang; UBND Xã Đoàn Kết; UBND Xã Đăk Blà; UBND Xã Đăk Cấm; UBND Xã Đăk Năng; UBND Xã Đăk Rơ Wa; UBND Xã Ngọc Bay; UBND Xã Đăk Long; UBND Xã Đắk Choong; UBND Xã Đắk Kroong; UBND Xã Đắk Man; UBND Xã Đắk Môn; UBND Xã Đắk Nhoong; UBND Xã Đắk Pek; UBND Xã Đắk Plô; UBND Xã Mường Hoong; UBND Thị trấn Đắk Glei; UBND Xã Ngọc Linh; UBND Xã Xốp; UBND thị trấn Đăk Tô; UBND xã Diên Bình; UBND xã Kon Đào; UBND xã Ngọc Tụ; UBND xã Pô Kô; UBND xã Tân Cảnh; UBND xã Văn Lem; UBND xã Đăk Rơ Nga; UBND xã Đăk Trăm; UBND Thị trấn Đắk Rve; UBND Xã Tân Lập; UBND Xã Đắk Kôi; UBND Xã Đắk Pne; UBND Xã Đắk Ruồng; UBND Xã Đắk Tơ Lung; UBND Xã Đắk Tờ Re; UBND Xã Đăk Tờ Kan; UBND Xã Măng Ri; UBND Xã Ngọc Lây; UBND Xã Ngọc Yêu; UBND Xã Tu Mơ Rông; UBND Xã Tê Xăng; UBND Xã Văn Xuôi; UBND Xã Đăk Hà; UBND Xã Đăk Na; UBND Xã Đăk Rơ Ông; UBND Xã Đăk Sao; UBND Xã Ya Xiêr; UBND Xã Hơ Moong; UBND Xã Mô Rai; UBND Xã Rờ Kơi; UBND Xã Sa Bình; UBND Xã Sa Nghĩa; UBND Xã Sa Nhơn; UBND Xã Sa Sơn; UBND Xã Ya Ly; UBND Xã Ya Tăng; UBND Thị trấn Sa Thầy; UBND xã Hà Mòn; UBND xã Ngok Réo; UBND xã Ngọc Wang; UBND xã Đăk Hring; UBND xã Đăk La; UBND xã Đăk Long; UBND xã Đăk Mar; UBND xã Đăk Ngọc; UBND xã Đăk Pxi; UBND xã Đăk Ui; UBND Xã Ia Đal; UBND Xã Ia Tơi; UBND Xã Ia Dom; UBND Thị trấn Plei Kần; UBND Xã Bờ Y; UBND Xã Sa Loong; UBND xã Đắk Ang; UBND xã Đắk Dục; UBND xã Đắk Kan; UBND xã Đắk Nông; UBND xã Đắk Xú | ||
889 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | Lĩnh vực Nhà ở | Sở Xây dựng | ||
890 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
891 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
892 | Thành lập Hội công chứng viên | Lĩnh vực công chứng | Sở Tư pháp | ||
893 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
894 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei; UBND Thành phố Kon Tum | ||
895 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
896 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Lĩnh vực Nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
897 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | Lĩnh vực Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
898 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Lĩnh vực Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
899 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật | Sở Xây dựng | ||
900 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | Lĩnh vực Nhà ở | Sở Xây dựng |