STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
976 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Lĩnh Vực Du Lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
977 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Lĩnh vực Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
978 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Lĩnh Vực Du Lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
979 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | Lĩnh vực Quản lý công sản | Sở Tài chính; Văn phòng UBND | ||
980 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Lĩnh vực Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
981 | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp | Sở Tài chính | ||
982 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao | Lĩnh vực Giá-Công sản | Sở Tài chính; Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
983 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Lĩnh vực Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
984 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | Lĩnh vực Công nghiệp địa phương | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
985 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei; UBND Thành phố Kon Tum | ||
986 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng | Sở Xây dựng | ||
987 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | Lĩnh vực Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
988 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
989 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Lĩnh vực Lao động tiền lương-Bảo hiểm xã hội | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội; Văn phòng UBND | ||
990 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Lĩnh vực Lao động tiền lương-Bảo hiểm xã hội | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
991 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | Lĩnh vực Người có công | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
992 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Lĩnh vực Lao động tiền lương-Bảo hiểm xã hội | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
993 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Lĩnh vực Tôn giáo | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
994 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Lĩnh vực Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | ||
995 | Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
996 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Lĩnh vực Giáo dục Dân tộc | UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei; UBND Thành phố Kon Tum | ||
997 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Lĩnh vực Giáo dục tiểu học | UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei; UBND Thành phố Kon Tum | ||
998 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Lĩnh vực Người có công | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
999 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
1000 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Lĩnh vực Người có công | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
1001 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Lĩnh vực Người có công | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
1002 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lĩnh vực Lao động tiền lương-Bảo hiểm xã hội | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội; Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
1003 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Lĩnh vực Người có công | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
1004 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | Lĩnh vực Hộ tịch | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông; Phòng Tư pháp huyện Đăk Hà | ||
1005 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm | Sở Tài nguyên và Môi trường; CNVP đăng ký đất đai huyện Ia HDrai; CNVP đăng ký đất đai huyện Kon Plong; CNVP đăng ký đất đai huyện Kon Rẫy; CNVP đăng ký đất đai huyện Ngọc Hồi - Sở Tài nguyên và Môi trường; CNVP đăng ký đất đai huyện Sa Thầy; CNVP đăng ký đất đai huyện Tu Mơ Rông; CNVP đăng ký đất đai huyện Đăk Glei; CNVP đăng ký đất đai huyện Đăk Hà; CNVP đăng ký đất đai huyện Đăk Tô; CNVP đăng ký đất đai thành phố Kon Tum | ||
1006 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Lĩnh vực Người có công | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | ||
1007 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
1008 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
1009 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Lĩnh vực Giáo dục Mầm non | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
1010 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Lĩnh vực Xuất bản, In, phát hành | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
1011 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Lĩnh vực Giáo dục tiểu học | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
1012 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực Thương mại quốc tế | Sở Công thương; Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
1013 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (cấp huyện) | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
1014 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ | ||
1015 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Lĩnh vực Người Có Công | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
1016 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
1017 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | Lĩnh vực đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND | ||
1018 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
1019 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở | UBND Thị trấn Đăk Hà; UBND Xã Hiếu; UBND Xã Măng Bút; UBND Xã Măng Cành; UBND Xã Ngọc Tem; UBND Xã Pờ Ê; UBND Thị trấn Măng Đen; UBND Xã Đăk Nên; UBND Xã Đăk Ring; UBND Xã Đăk Tăng; UBND Phường Thắng Lợi; UBND Phường Duy Tân; UBND Phường Lê Lợi; UBND Phường Nguyễn Trãi; UBND Phường Ngô Mây; UBND Phường Quang Trung; UBND Phường Thống Nhất; UBND Phường Quyết Thắng; UBND Phường Trường Chinh; UBND Phường Trần Hưng Đạo; UBND Xã Chư Hreng; UBND Xã Hòa Bình; UBND Xã Ia Chim; UBND Xã Kroong; UBND Xã Vinh Quang; UBND Xã Đoàn Kết; UBND Xã Đăk Blà; UBND Xã Đăk Cấm; UBND Xã Đăk Năng; UBND Xã Đăk Rơ Wa; UBND Xã Ngọc Bay; UBND Xã Đăk Long; UBND Xã Đắk Choong; UBND Xã Đắk Kroong; UBND Xã Đắk Man; UBND Xã Đắk Môn; UBND Xã Đắk Nhoong; UBND Xã Đắk Pek; UBND Xã Đắk Plô; UBND Xã Mường Hoong; UBND Thị trấn Đắk Glei; UBND Xã Ngọc Linh; UBND Xã Xốp; UBND thị trấn Đăk Tô; UBND xã Diên Bình; UBND xã Kon Đào; UBND xã Ngọc Tụ; UBND xã Pô Kô; UBND xã Tân Cảnh; UBND xã Văn Lem; UBND xã Đăk Rơ Nga; UBND xã Đăk Trăm; UBND Thị trấn Đắk Rve; UBND Xã Tân Lập; UBND Xã Đắk Kôi; UBND Xã Đắk Pne; UBND Xã Đắk Ruồng; UBND Xã Đắk Tơ Lung; UBND Xã Đắk Tờ Re; UBND Xã Đăk Tờ Kan; UBND Xã Măng Ri; UBND Xã Ngọc Lây; UBND Xã Ngọc Yêu; UBND Xã Tu Mơ Rông; UBND Xã Tê Xăng; UBND Xã Văn Xuôi; UBND Xã Đăk Hà; UBND Xã Đăk Na; UBND Xã Đăk Rơ Ông; UBND Xã Đăk Sao; UBND Xã Ya Xiêr; UBND Xã Hơ Moong; UBND Xã Mô Rai; UBND Xã Rờ Kơi; UBND Xã Sa Bình; UBND Xã Sa Nghĩa; UBND Xã Sa Nhơn; UBND Xã Sa Sơn; UBND Xã Ya Ly; UBND Xã Ya Tăng; UBND Thị trấn Sa Thầy; UBND xã Hà Mòn; UBND xã Ngok Réo; UBND xã Ngọc Wang; UBND xã Đăk Hring; UBND xã Đăk La; UBND xã Đăk Long; UBND xã Đăk Mar; UBND xã Đăk Ngọc; UBND xã Đăk Pxi; UBND xã Đăk Ui; UBND Xã Ia Đal; UBND Xã Ia Tơi; UBND Xã Ia Dom; UBND Thị trấn Plei Kần; UBND Xã Bờ Y; UBND Xã Sa Loong; UBND xã Đắk Ang; UBND xã Đắk Dục; UBND xã Đắk Kan; UBND xã Đắk Nông; UBND xã Đắk Xú | ||
1020 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
1021 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
1022 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
1023 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
1024 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Lĩnh vực Điện | Sở Công thương | ||
1025 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch Covid-19 | Lĩnh vực Lao động tiền lương-Bảo hiểm xã hội | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội; Văn phòng UBND | ||
1026 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND | ||
1027 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Lĩnh vực đăng kiểm | Sở Giao thông Vận tải | ||
1028 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
1029 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
1030 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Lĩnh Vực Du Lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
1031 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Lĩnh vực Tài nguyên nước | UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei; UBND Thành phố Kon Tum | ||
1032 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Lĩnh vực Thủy sản | UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei; UBND Thành phố Kon Tum | ||
1033 | Hỗ trợ dự án liên kết | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | UBND huyện Kon Rẫy; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei | ||
1034 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Lĩnh vực Nông nghiệp | UBND Thị trấn Đăk Hà; UBND Xã Hiếu; UBND Xã Măng Bút; UBND Xã Măng Cành; UBND Xã Ngọc Tem; UBND Xã Pờ Ê; UBND Thị trấn Măng Đen; UBND Xã Đăk Nên; UBND Xã Đăk Ring; UBND Xã Đăk Tăng; UBND Phường Thắng Lợi; UBND Phường Duy Tân; UBND Phường Lê Lợi; UBND Phường Nguyễn Trãi; UBND Phường Ngô Mây; UBND Phường Quang Trung; UBND Phường Thống Nhất; UBND Phường Quyết Thắng; UBND Phường Trường Chinh; UBND Phường Trần Hưng Đạo; UBND Xã Chư Hreng; UBND Xã Hòa Bình; UBND Xã Ia Chim; UBND Xã Kroong; UBND Xã Vinh Quang; UBND Xã Đoàn Kết; UBND Xã Đăk Blà; UBND Xã Đăk Cấm; UBND Xã Đăk Năng; UBND Xã Đăk Rơ Wa; UBND Xã Ngọc Bay; UBND Xã Đăk Long; UBND Xã Đắk Choong; UBND Xã Đắk Kroong; UBND Xã Đắk Man; UBND Xã Đắk Môn; UBND Xã Đắk Nhoong; UBND Xã Đắk Pek; UBND Xã Đắk Plô; UBND Xã Mường Hoong; UBND Thị trấn Đắk Glei; UBND Xã Ngọc Linh; UBND Xã Xốp; UBND thị trấn Đăk Tô; UBND xã Diên Bình; UBND xã Kon Đào; UBND xã Ngọc Tụ; UBND xã Pô Kô; UBND xã Tân Cảnh; UBND xã Văn Lem; UBND xã Đăk Rơ Nga; UBND xã Đăk Trăm; UBND Thị trấn Đắk Rve; UBND Xã Tân Lập; UBND Xã Đắk Kôi; UBND Xã Đắk Pne; UBND Xã Đắk Ruồng; UBND Xã Đắk Tơ Lung; UBND Xã Đắk Tờ Re; UBND Xã Đăk Tờ Kan; UBND Xã Măng Ri; UBND Xã Ngọc Lây; UBND Xã Ngọc Yêu; UBND Xã Tu Mơ Rông; UBND Xã Tê Xăng; UBND Xã Văn Xuôi; UBND Xã Đăk Hà; UBND Xã Đăk Na; UBND Xã Đăk Rơ Ông; UBND Xã Đăk Sao; UBND Xã Ya Xiêr; UBND Xã Hơ Moong; UBND Xã Mô Rai; UBND Xã Rờ Kơi; UBND Xã Sa Bình; UBND Xã Sa Nghĩa; UBND Xã Sa Nhơn; UBND Xã Sa Sơn; UBND Xã Ya Ly; UBND Xã Ya Tăng; UBND Thị trấn Sa Thầy; UBND xã Hà Mòn; UBND xã Ngok Réo; UBND xã Ngọc Wang; UBND xã Đăk Hring; UBND xã Đăk La; UBND xã Đăk Long; UBND xã Đăk Mar; UBND xã Đăk Ngọc; UBND xã Đăk Pxi; UBND xã Đăk Ui; UBND Xã Ia Đal; UBND Xã Ia Tơi; UBND Xã Ia Dom; UBND Thị trấn Plei Kần; UBND Xã Bờ Y; UBND Xã Sa Loong; UBND xã Đắk Ang; UBND xã Đắk Dục; UBND xã Đắk Kan; UBND xã Đắk Nông; UBND xã Đắk Xú | ||
1035 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | Lĩnh vực Giá - Công sản | UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei; UBND Thành phố Kon Tum | ||
1036 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. | Lĩnh vực Giá - Công sản | UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei; UBND Thành phố Kon Tum | ||
1037 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
1038 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Lĩnh vực Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
1039 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Lĩnh vực Tôn giáo | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
1040 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Lĩnh vực Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | ||
1041 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Lĩnh vực Thừa phát lại | Sở Tư pháp | ||
1042 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Lĩnh vực Giáo dục tiểu học | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
1043 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Lĩnh vực Hộ tịch | Sở Tư pháp | ||
1044 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
1045 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
1046 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
1047 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Lĩnh vực Giáo dục tiểu học | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
1048 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
1049 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Lĩnh vực Trang thiết bị | Sở Y tế | ||
1050 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Lĩnh vực Kinh doanh khí | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông |