STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
376 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND | ||
377 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
378 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Lĩnh vực Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | ||
379 | Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
380 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | Lĩnh Vực Văn Hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
381 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
382 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Lĩnh vực Giáo dục Trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
383 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
384 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
385 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Lĩnh vực Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
386 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Lĩnh Vực Du Lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
387 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Lĩnh vực Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
388 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Lĩnh vực Thừa phát lại | Sở Tư pháp | ||
389 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
390 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Lĩnh vực Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND | ||
391 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
392 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND | ||
393 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | Lĩnh vực Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
394 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Lĩnh vực Văn hoá | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
395 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Lĩnh vực luật sư | Sở Tư pháp | ||
396 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | Lĩnh vực y tế dự phòng | Sở Y tế | ||
397 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | ||
398 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
399 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | Lĩnh vực y tế dự phòng | Sở Y tế | ||
400 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện | Sở Công thương | ||
401 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | Sở Công thương | ||
402 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | ||
403 | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho người lái xe | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | ||
404 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
405 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | ||
406 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Lĩnh vực Mỹ Phẩm | Sở Y tế | ||
407 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | Sở Công thương | ||
408 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Lĩnh vực Mỹ Phẩm | Sở Y tế | ||
409 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | Sở Công thương | ||
410 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | ||
411 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác. | Lĩnh vực công chứng | Sở Tư pháp | ||
412 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực luật sư | Sở Tư pháp | ||
413 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | Lĩnh vực Dược phẩm | Sở Y tế | ||
414 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Lĩnh vực Hộ tịch | UBND Thị trấn Đăk Hà; UBND Xã Hiếu; UBND Xã Măng Bút; UBND Xã Măng Cành; UBND Xã Ngọc Tem; UBND Xã Pờ Ê; UBND Thị trấn Măng Đen; UBND Xã Đăk Nên; UBND Xã Đăk Ring; UBND Xã Đăk Tăng; UBND Phường Thắng Lợi; UBND Phường Duy Tân; UBND Phường Lê Lợi; UBND Phường Nguyễn Trãi; UBND Phường Ngô Mây; UBND Phường Quang Trung; UBND Phường Thống Nhất; UBND Phường Quyết Thắng; UBND Phường Trường Chinh; UBND Phường Trần Hưng Đạo; UBND Xã Chư Hreng; UBND Xã Hòa Bình; UBND Xã Ia Chim; UBND Xã Kroong; UBND Xã Vinh Quang; UBND Xã Đoàn Kết; UBND Xã Đăk Blà; UBND Xã Đăk Cấm; UBND Xã Đăk Năng; UBND Xã Đăk Rơ Wa; UBND Xã Ngọc Bay; UBND Xã Đăk Long; UBND Xã Đắk Choong; UBND Xã Đắk Kroong; UBND Xã Đắk Man; UBND Xã Đắk Môn; UBND Xã Đắk Nhoong; UBND Xã Đắk Pek; UBND Xã Đắk Plô; UBND Xã Mường Hoong; UBND Thị trấn Đắk Glei; UBND Xã Ngọc Linh; UBND Xã Xốp; UBND thị trấn Đăk Tô; UBND xã Diên Bình; UBND xã Kon Đào; UBND xã Ngọc Tụ; UBND xã Pô Kô; UBND xã Tân Cảnh; UBND xã Văn Lem; UBND xã Đăk Rơ Nga; UBND xã Đăk Trăm; UBND Thị trấn Đắk Rve; UBND Xã Tân Lập; UBND Xã Đắk Kôi; UBND Xã Đắk Pne; UBND Xã Đắk Ruồng; UBND Xã Đắk Tơ Lung; UBND Xã Đắk Tờ Re; UBND Xã Đăk Tờ Kan; UBND Xã Măng Ri; UBND Xã Ngọc Lây; UBND Xã Ngọc Yêu; UBND Xã Tu Mơ Rông; UBND Xã Tê Xăng; UBND Xã Văn Xuôi; UBND Xã Đăk Hà; UBND Xã Đăk Na; UBND Xã Đăk Rơ Ông; UBND Xã Đăk Sao; UBND Xã Ya Xiêr; UBND Xã Hơ Moong; UBND Xã Mô Rai; UBND Xã Rờ Kơi; UBND Xã Sa Bình; UBND Xã Sa Nghĩa; UBND Xã Sa Nhơn; UBND Xã Sa Sơn; UBND Xã Ya Ly; UBND Xã Ya Tăng; UBND Thị trấn Sa Thầy; UBND xã Hà Mòn; UBND xã Ngok Réo; UBND xã Ngọc Wang; UBND xã Đăk Hring; UBND xã Đăk La; UBND xã Đăk Long; UBND xã Đăk Mar; UBND xã Đăk Ngọc; UBND xã Đăk Pxi; UBND xã Đăk Ui; UBND Xã Ia Đal; UBND Xã Ia Tơi; UBND Xã Ia Dom; UBND Thị trấn Plei Kần; UBND Xã Bờ Y; UBND Xã Sa Loong; UBND xã Đắk Ang; UBND xã Đắk Dục; UBND xã Đắk Kan; UBND xã Đắk Nông; UBND xã Đắk Xú | ||
415 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với Ngân sách | Lĩnh vực Tin học - Thống Kê | Sở Tài chính | ||
416 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | ||
417 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Lĩnh vực Kinh doanh khí | Sở Công thương | ||
418 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Sở Công thương | ||
419 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | ||
420 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
421 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Lĩnh vực Kinh doanh khí | Sở Công thương | ||
422 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
423 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Lĩnh vực Kinh doanh khí | Sở Công thương | ||
424 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | ||
425 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
426 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
427 | Thủ tục xét tuyển Viên chức | Lĩnh vực Công chức, viên chức | Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
428 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội; Trung tâm bảo trợ và công tác xã hội | ||
429 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Lĩnh vực Dược phẩm | Sở Y tế | ||
430 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp Tỉnh | Lĩnh vực Công nghiệp địa phương | Sở Công thương | ||
431 | Thủ tục sáp nhập công ty luật | Lĩnh vực luật sư | Sở Tư pháp | ||
432 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
433 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Lĩnh vực Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
434 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Lĩnh vực luật sư | Sở Tư pháp | ||
435 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm (Sự nghiệp công lập) | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND | ||
436 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | ||
437 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Lĩnh vực Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
438 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | Lĩnh vực công chứng | Sở Tư pháp | ||
439 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp | ||
440 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Lĩnh vực Hòa giải thương mại | Sở Tư pháp; Sở Tư pháp | ||
441 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp | ||
442 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
443 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Lĩnh vực Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
444 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực Hòa giải thương mại | Sở Tư pháp | ||
445 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế; Sở Y tế | ||
446 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Lĩnh Vực Du Lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
447 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | Lĩnh vực Giá-Công sản | Sở Tài chính; Văn phòng UBND | ||
448 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | Lĩnh vực Giá-Công sản | Sở Tài chính; Văn phòng UBND | ||
449 | Xét, cấp học bổng chính sách | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
450 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội; Trung tâm bảo trợ và công tác xã hội |