THỦ TỤC Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.003319.000.00.00.H34 | |||||||||||||||
Quyết định công bố | 284/QĐ-UBND | |||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Huyện | |||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | |||||||||||||||
Lĩnh vực | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi lập hồ sơ theo quy định và gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi. - Thời gian: vào giờ hành chính các ngày trong tuần. Bước 2: Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư và gửi Quyết định đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đến (sau đây gọi là Bộ phận một cửa cấp huyện) vào giờ hành chính các ngày trong tuần. Bước 3. Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp huyện nơi đến tiếp nhận, kiểm tra theo thành phần hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ; sau đó chuyển đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến. Bước 4: Trong vòng 30 ngày kể từ khi nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. Bước 5. Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa cấp huyện để chuyển đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi. - Thời gian: vào giờ hành chính các ngày trong tuần. |
|||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
|||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
|
|||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | |||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | UBND cấp huyện, | |||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin | |||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định hành chính Quyết định hành chính | |||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
|||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |