THỦ TỤC Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.003327.000.00.00.H34 | |||||||||||||||
Quyết định công bố | 284/QĐ-UBND | |||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | |||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | |||||||||||||||
Lĩnh vực | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi gửi Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum. - Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum. - Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. Bước 2. Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ theo thành phần hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu thiếu; sau đó chuyển cho Chi cục Phát triển nông thôn. Bước 3. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi; Chi cục Phát triển nông thôn có trách nhiệm tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT: Kiểm tra kế hoạch bố trí, ổn định dân cư hàng năm của tỉnh, tổ chức thẩm tra địa bàn; trình UBND tỉnh Kon Tum xem xét, ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. Bước 4. Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để gửi cho Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đi. - Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
|||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
|||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Hợp tác xã |
|||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | UBND tỉnh Kon Tum, | |||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Không có thông tin | |||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | Không có thông tin | |||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |