THỦ TỤC Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.000489.000.00.00.H34 | |||||||||||||||
Quyết định công bố | 50/QĐ-UBND | |||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Xã | |||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | |||||||||||||||
Lĩnh vực | Bảo trợ xã hội | |||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Hộ gia đình trên địa bàn thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do địa phương đang quản lý, có giấy đề nghị xét duyệt thoát nghèo, thoát cận nghèo theo mẫu và nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận, xử lý. Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp xã chỉ đạo Ban giảm nghèo cấp xã lập danh sách các hộ gia đình có giấy đề nghị theo mẫu quy định (Phụ lục số 2b Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH) và tổ chức thẩm định theo mẫu Phiếu B (Phụ lục số 3b Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH); báo cáo kết quả thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo; niêm yết công khai danh sách tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã; Thời gian thẩm định, xét duyệt và ban hành Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo không quá 07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình. Trường hợp không ban hành Quyết định công nhận thì cần nêu rõ lý do; Hằng tháng, Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện số lượng hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trên địa bàn (nếu có) để Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm. Bước 3: Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã hoặc qua đường bưu chính. |
|||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
|||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Người nước ngoài |
|||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., | |||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Ủy ban nhân dân cấp xã | |||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | |||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
|||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |