THỦ TỤC Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Cơ quan Công bố/Công khai UBND tỉnh Kon Tum
Mã thủ tục 2.000620.000.00.00.H34
Quyết định công bố 237/QĐ-UBND
Cấp thực hiện Cấp Huyện
Loại TTHC TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện hoặc qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến)
- Thời gian: Buổi sáng từ 7h30’ đến 10h30’ và buổi chiều từ 13h30’ đến 16h30’ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật).
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cán bộ tiếp nhận và viết giấy hẹn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức chỉnh sửa, bổ sung.
Bước 3: Chuyển phòng chuyên môn phân công xử lý, hoàn thành và trả lại hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Trường hợp không giải quyết thì có văn bản trả lời theo quy định.
Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện hoặc qua đường bưu điện.
- Thời gian: Buổi sáng từ 7h30’ đến 10h30’ và buổi chiều từ 13h30’ đến 16h30’ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật).
Cách thức thực hiện
STT Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
1 Trực tiếp 10 Ngày làm việc Phí:

Lệ phí: 200.000
(Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân)
2 Nộp trực tuyến 10 Ngày làm việc Phí:

Lệ phí: 200.000
(Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân)
3 Nộp qua bưu chính 10 Ngày làm việc Phí:

Lệ phí: 400.000
(Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân)
Thành phần hồ sơ Trường hợp:
STT Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1 (1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ rượu theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. 1 0 Biểu mẫu
2 (2) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh. 0 1
3 (3) Bản sao hợp đồng thuê/mượn hoặc tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp cơ sở dự kiến làm địa điểm bán lẻ. 0 1
4 (4) Bản sao văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu. 0 1

Đối tượng thực hiện Doanh nghiệp
Cơ quan thực hiện Phòng Kinh tế,Phòng Kinh tế và Hạ tầng
Cơ quan có thẩm quyền quyết định Phòng kinh tế,Phòng Kinh tế hạ tầng,
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Kết quả thực hiện Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép bán lẻ rượu
Căn cứ pháp lý của TTHC
STT Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
1 Nghị định 105/2017/NĐ-CP Về kinh doanh rượu 2017-09-14
2 Thông tư số 168/2016/TT-BTC về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa 2016-10-26 Bộ Tài chính
3 44/2019/QH14 Luật 44/2019/QH14 2019-06-14
4 17/2020/NĐ-CP Nghị định 17/2020/NĐ-CP 2020-02-05
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC a) Là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật b) Có quyền sử dụng hợp pháp địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng. c) Có văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu.