THỦ TỤC Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

Cơ quan Công bố/Công khai UBND tỉnh Kon Tum
Mã thủ tục 1.001158.000.00.00.H34
Quyết định công bố 237/QĐ-UBND
Cấp thực hiện Cấp Tỉnh
Loại TTHC TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Trình tự thực hiện
Bước 1: Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua đường bưu điện hoặc dịch vụ công trực tuyến.
- Địa chỉ: Số 70 Lê Hồng Phong, P Quyết Thắng, TP Kon Tum.
- Thời gian: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 10 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
Bước 2: Cán bộ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ:
- Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và không hợp lệ, có thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3: Chuyển phòng chuyên môn xử lý: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, tiến hành thẩm định nội dung hồ sơ, trường hợp cần thiết sẽ kiểm tra thực tế tại cơ sở. Có văn bản thông báo kết quả xác nhận ưu đãi chậm nhất sau ba mươi (30) ngày làm việc. Hoàn thành và trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Bước 4: Doanh nghiệp nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua đường bưu điện.
- Thời gian: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 10 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
Cách thức thực hiện
STT Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
1 Trực tiếp Thời gian giản quyết Khác Phí:

Lệ phí:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định nội dung hồ sơ, trường hợp cần thiết sẽ kiểm tra thực tế tại cơ sở. Cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo kết quả xác nhận ưu đãi chậm nhất sau ba mươi (30) ngày làm việc.
2 Nộp trực tuyến Thời gian giải quyết Khác Phí:

Lệ phí:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định nội dung hồ sơ, trường hợp cần thiết sẽ kiểm tra thực tế tại cơ sở. Cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo kết quả xác nhận ưu đãi chậm nhất sau ba mươi (30) ngày làm việc.
3 Nộp qua bưu chính Thời gian giải quyết Khác Phí:

Lệ phí:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định nội dung hồ sơ, trường hợp cần thiết sẽ kiểm tra thực tế tại cơ sở. Cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo kết quả xác nhận ưu đãi chậm nhất sau ba mươi (30) ngày làm việc.
Thành phần hồ sơ Trường hợp:
STT Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1 Văn bản đề nghị xác nhận ưu đãi (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) 1 5 Biểu mẫu
2 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 1 0
3 Thuyết minh hiện trạng quy trình sản xuất, cơ sở vật chất (nhà xưởng), máy móc thiết bị (bảng kê danh mục và công suất máy móc, thiết bị chuyên ngành cho các công đoạn chính phù hợp với sản phẩm và quy mô đang sản xuất của cơ sở; thiết bị đo lường, kiểm tra chất lượng…); công suất sản xuất 1 0
4 Báo cáo kiểm toán độc lập năm gần nhất trước thời điểm nộp hồ sơ xin xác nhận ưu đãi (hoặc báo cáo tài chính) 1 0
5 Dự án đầu tư mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ có ứng dụng thiết bị mới, quy trình sản xuất mới theo quy định hiện hành của pháp luật về đầu tư và xây dựng 1 0
6 Cam kết bảo vệ môi trường theo quy định pháp luật bảo vệ môi trường hoặc xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 1 0
7 Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật của Liên minh Châu Âu (các tiêu chuẩn do Ủy ban tiêu chuẩn hóa Châu Âu CEN - European Committee for Standardization ban hành) hoặc tương đương (nếu có) do tổ chức chứng nhận được phép hoạt động chứng nhận theo quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa cấp 1 0

Đối tượng thực hiện Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Cơ quan thực hiện Sở Công Thương - tỉnh Kon Tum
Cơ quan có thẩm quyền quyết định Sở Công Thương - tỉnh Kon Tum,
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ 70 Lê Hồng Phong-P Quyết Thắng -Tp. Kon Tum hoặc dịch vụ công trực tuyến
Cơ quan được ủy quyền Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Kết quả thực hiện Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
Căn cứ pháp lý của TTHC
STT Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
1 111/2015/NĐ-CP NGHỊ ĐỊNH Về phát triển công nghiệp hỗ trợ 2015-11-03
2 55/2015/TT-BCT THÔNG TƯ Quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển 2015-12-30 Bộ Công Thương
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC 1. Sự phù hợp của dự án sản xuất đối với các quy định tại Nghị định số 111/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ. 2. Thủ tục pháp lý của dự án. 3. Tính khả thi, hợp lý của các giải pháp kỹ thuật - công nghệ áp dụng trong sản xuất của dự án. 4. Năng lực tài chính, hiệu quả đầu tư của dự án. 5. Khả năng đáp ứng các điều kiện về bảo vệ môi trường của dự án. 6. Đối tượng nộp hồ sơ là doanh nghiệp nhỏ và vừa.