THỦ TỤC Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Cơ quan Công bố/Công khai UBND tỉnh Kon Tum
Mã thủ tục 2.000488.000.00.00.H34
Quyết định công bố 403/QĐ-UBND
Cấp thực hiện Cấp Tỉnh
Loại TTHC TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
Trình tự thực hiện
Bước 1. Cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ theo quy định của pháp luật và nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.
- Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, Tp.Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
- Thời gian: buổi sáng từ 7h30-10h30 và buổi chiều từ 13h30-16h30 vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ).
+ Công dân Việt Nam nộp tại cơ quan có thẩm quyền nơi người đó thường trú; trường hợp không có nơi thường trú thì nộp tại cơ quan có thẩm quyền nơi người đó tạm trú; trường hợp cư trú ở nước ngoài thì nộp tại cơ quan có thẩm quyền nơi cư trú trước khi xuất cảnh.
+ Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam thì nộp tại cơ quan có thẩm quyền nơi người đó cư trú.
- Hoặc đăng ký cấp Phiếu LLTP trực tuyến tại các trang web: http://sotuphap.kontum.gov.vn hoặc http://lltptructuyen.moj.gov.vn/kontum hoặc http://dichvucong.kontum.gov.vn/dich-vu-cong.html (sau đó nộp hồ sơ gốc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum)
Bước 2. Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì thụ lý giải quyết và viết phiếu hẹn, nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3. Cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua đường bưu điện.
- Thời gian: buổi sáng từ 7h30-10h30 và buổi chiều từ 13h30-16h30 vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ).
Cách thức thực hiện
STT Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
1 Trực tiếp 10 Ngày Phí:

Lệ phí: 0
(Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 – 2020; Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.)
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
2 Nộp trực tuyến 10 Ngày Phí:

Lệ phí: 0
(Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 – 2020; Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.)
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
3 Nộp qua bưu chính 10 Ngày Phí:

Lệ phí: 0
(Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 – 2020; Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.)
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
Thành phần hồ sơ Trường hợp:
STT Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1 + Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo mẫu quy định (Mẫu số 03/2013/TT-LLTP; Mẫu số 04/2013/TT-LLTP). 1 0 Biểu mẫu
2 + Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo mẫu quy định (Mẫu số 03/2013/TT-LLTP; Mẫu số 04/2013/TT-LLTP). 1 0 Biểu mẫu
3 + Bản chụp Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu của người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp (Trường hợp nộp bản chụp thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu. Trường hợp không có bản chính để đối chiếu thì nộp bản sao có chứng thực theo quy định của pháp luật). 0 1
4 + Văn bản ủy quyền trong trường hợp ủy quyền cho người khác làm thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (trường hợp người được ủy quyền là cha, mẹ, vợ, chồng, con của người ủy quyền thì không cần văn bản ủy quyền). Văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. 1 0
5 Cá nhân yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 không được ủy quyền cho người khác làm thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp. Ngoài ra, người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp thuộc đối tượng được miễn hoặc giảm phí phải xuất trình các giấy tờ để chứng minh. 0 0

Đối tượng thực hiện Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Cơ quan thực hiện Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum
Cơ quan có thẩm quyền quyết định Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum,
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ 70 Lê Hồng Phong, Tp Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Cơ quan được ủy quyền Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Kết quả thực hiện Phiếu Lý lịch tư pháp số 1, số 2 Phiếu Lý lịch tư pháp số 1, số 2
Căn cứ pháp lý của TTHC
STT Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
1 28/2009/QH12 Luật 28/2009/QH12 2009-06-17 Quốc Hội
2 111/2010/NĐ-CP Nghị định 111/2010/NĐ-CP 2010-11-23
3 13/2011/TT-BTP Thông tư 13/2011/TT-BTP 2011-06-27 Bộ Tư Pháp
4 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP 2012-05-10 Bộ Quốc phòng
5 16/2013/TT-BTP Thông tư 16/2013/TT-BTP 2013-11-11 Bộ Tư Pháp
6 244/2016/TT-BTC Thông tư 244/2016/TT-BTC 2016-11-11 Bộ Tài chính
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC Không có thông tin