THỦ TỤC Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.001004.000.00.00.H34 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 301/QĐ-UBND | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cơ quan khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Khám bệnh, chữa bệnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Đối tượng khám sức khỏe đến cơ sở khám chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khoẻ theo qui định, nộp Giấy khám sức khỏe theo mẫu quy định; cung cấp đầy đủ, chính xác, trung thực các thông tin cá nhân, tình trạng sức khỏe hiện tại, tiền sử bệnh tật của bản thân và gia đình trong phần tiền sử của đối tượng khám sức khỏe (theo mẫu giấy chứng nhận sức khỏe). Bước 2: Cơ sở khám bệnh chữa bệnh đối chiếu ảnh trong giấy khám sức khỏe với người đến khám sức khỏe; Đóng dấu giáp lai vào ảnh sau khi đã thực hiện việc đối chiếu ảnh và hướng dẫn quy trình khám sức khỏe cho đối tượng khám sức khỏe theo các nội dung ghi trong Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013. Bước 3. Kết luận và trả giấy khám sức khoẻ. Giấy KSK được cấp 01 (một) bản cho người được KSK. Trường hợp người được KSK có yêu cầu cấp nhiều Giấy KSK thì cơ sở KSK thực hiện như sau: a) Tiến hành việc nhân bản (photocopy) Giấy KSK đã có chữ ký của người kết luận trước khi đóng dấu. Số lượng Giấy KSK được nhân bản theo yêu cầu của người được KSK; b) Sau khi tiến hành việc nhân bản, thực hiện việc dán ảnh, đóng dấu giáp lai vào Giấy KSK bản photocopy và đóng dấu theo quy định. Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Cán bộ, công chức, viên chức |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương, | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy khám sức khoẻ Giấy khám sức khoẻ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |