THỦ TỤC Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.001687.000.00.00.H34 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 301/QĐ-UBND | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cơ quan khác | ||||||||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Khám bệnh, chữa bệnh | ||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Đối tượng khám sức khỏe tại các cơ sở KCB công bố đủ điều kiện khám sức khỏe lái xe, trình giấy tờ tùy thân có ảnh để lấy giấy khám sức khỏe cung cấp đầy đủ, chính xác, trung thực các thông tin cá nhân, tình trạng sức khỏe hiện tại, tiền sử bệnh tật của bản thân và gia đình trong phần tiền sử của đối tượng khám sức khỏe (theo mẫu giấy chứng nhận sức khỏe). Bước 2. Cơ sở KCB đối chiếu ảnh trong giấy KSK với người đến KSK; Đóng dấu giáp lai vào ảnh sau khi đã thực hiện việc đối chiếu ảnh và hướng dẫn quy trình KSK cho đối tượng KSK theo các nội dung ghi trong Phụ lục 2 Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015. Bước 3. Kết luận và trả giấy khám sức khoẻ. - Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. |
||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Cán bộ, công chức, viên chức |
||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương, | ||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy khám sức khoẻ Giấy khám sức khoẻ | ||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |