THỦ TỤC Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

Cơ quan Công bố/Công khai UBND tỉnh Kon Tum
Mã thủ tục 1.001058.000.00.00.H34
Quyết định công bố 301/QĐ-UBND
Cấp thực hiện Cơ quan khác
Loại TTHC TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
Trình tự thực hiện
Bước 1: Đối tượng khám sức khỏe đến cơ sở khám chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khoẻ theo qui định, nộp Giấy khám sức khỏe theo mẫu quy định; cung cấp đầy đủ, chính xác, trung thực các thông tin cá nhân, tình trạng sức khỏe hiện tại, tiền sử bệnh tật của bản thân và gia đình trong phần tiền sử của đối tượng khám sức khỏe (theo mẫu giấy chứng nhận sức khỏe).
Bước 2: Cơ sở khám bệnh chữa bệnh đối chiếu ảnh trong giấy khám sức khỏe với người đến khám sức khỏe; Đóng dấu giáp lai vào ảnh sau khi đã thực hiện việc đối chiếu ảnh và hướng dẫn quy trình khám sức khỏe cho đối tượng khám sức khỏe theo các nội dung ghi trong Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013.
Bước 3: Kết luận và trả giấy khám sức khoẻ.
Giấy KSK được cấp 01 (một) bản cho người được KSK. Trường hợp người được KSK có yêu cầu cấp nhiều Giấy KSK thì cơ sở KSK thực hiện như sau:
a) Tiến hành việc nhân bản (photocopy) Giấy KSK đã có chữ ký của người kết luận trước khi đóng dấu. Số lượng Giấy KSK được nhân bản theo yêu cầu của người được KSK;
b) Sau khi tiến hành việc nhân bản, thực hiện việc dán ảnh, đóng dấu giáp lai vào Giấy KSK bản photocopy và đóng dấu theo quy định.
Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần.
Cách thức thực hiện
STT Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
1 Trực tiếp 24 Giờ Phí:

Lệ phí:
1. Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK; 2. Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
Thành phần hồ sơ Trường hợp:
STT Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1 Giấy KSK theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế, có dán ảnh chân dung cỡ 4 x 6cm, chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 6 tháng 1 0 Biểu mẫu

Đối tượng thực hiện Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Cán bộ, công chức, viên chức
Cơ quan thực hiện Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Cơ quan có thẩm quyền quyết định Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương,
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Kết quả thực hiện Giấy khám sức khoẻ Giấy khám sức khoẻ
Căn cứ pháp lý của TTHC
STT Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
1 14/2013/TT-BYT Thông tư 14/2013/TT-BYT Hướng dẫn khám sức khỏe 2013-05-06 Bộ Y tế
2 06/CP Nghị định 06/CP-Quy định chi tiết một số Điều của Bộ luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động 1995-01-20
3 110/2002/NĐ-CP Nghị định 110/2002/NĐ-CP- Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CPngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiều của Bộ luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động 2002-12-27
4 72/2006/QH11 Luật 72/2006/QH11-Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006-11-29 Quốc Hội
5 126/2007/NĐ-CP Nghị định 126/2007/NĐ-CP-Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2007-08-01
6 34/2008/NĐ-CP Nghị định 34/2008/NĐ-CP-Quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2008-03-25
7 40/2009/QH12 Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh 2009-11-23 Quốc Hội
8 46/2011/NĐ-CP Nghị định 46/2011/NĐ-CP-Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2011-06-17
9 10/2012/QH13 Bộ luật 10/2012/QH13-Lao động 2012-06-18 Quốc Hội
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC Không có thông tin