THỦ TỤC Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.004839.000.00.00.H34 | |||||||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 284/QĐ-UBND | |||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | |||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | |||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Thú y | |||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum. Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, TP Kon Tum. - Thời gian: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. Bước 2: Cán bộ Chi cục tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ viết giấy biên nhận hẹn thời gian giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ trả lại hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. Bước 3: Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Chăn nuôi và thú y cấp lại; trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum. Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, TP Kon Tum. - Thời gian: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. |
|||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
|||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Hợp tác xã |
|||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Kon Tum, | |||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, TP Kon Tum. | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận hoặc công văn trả lời Giấy chứng nhận hoặc công văn trả lời | |||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
|||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |