THỦ TỤC Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Cơ quan Công bố/Công khai UBND tỉnh Kon Tum
Mã thủ tục 1.004901.000.00.00.H34
Quyết định công bố Quyết định số 333/QĐ-UBND (và Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 21/7/2021)
Cấp thực hiện Cấp Huyện
Loại TTHC TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
Trình tự thực hiện + Trường hợp đăng ký trực tiếp:
Bước 1: Nộp hồ sơ
- Hợp tác xã có nhu cầu đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, hợp tác xã nộp giấy đề nghị kèm theo bản chính Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc bản chính Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cấp trước đây và bản chính Giấy chứng nhận đăng ký thuế tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Hợp tác xã lựa chọn ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam để ghi ngành, nghề kinh doanh trong Giấy đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
- Phòng Tài chính - Kế hoạch hướng dẫn và ghi nhận ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.
- Phòng Tài chính - Kế hoạch giao giấy biên nhận khi nhận hồ sơ hợp lệ cho hợp tác xã hoặc người nộp hồ sơ.

Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
- Phòng Tài chính - Kế hoạch hướng dẫn và ghi nhận ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.
- Phòng Tài chính - Kế hoạch giao giấy biên nhận khi nhận hồ sơ hợp lệ cho hợp tác xã hoặc người nộp hồ sơ.

Cách thức thực hiện
STT Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
1 Trực tiếp 3 Ngày làm việc Phí:

Lệ phí:
(Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương))
- Trực tiếp;
Thành phần hồ sơ Trường hợp:
STT Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1 - Bản sao hợp lệ giấy tờ chứng thực cá nhân của người có thẩm quyền. Trường hợp được ủy quyền, phải có thêm: (1) bản sao hợp lệ giấy tờ chứng thực cá nhân của người được ủy quyền; (2) bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực; 0 1
2 - Giấy đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã; 1 0 Biểu mẫu
3 - Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc bản chính Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cấp trước đây và bản chính Giấy chứng nhận đăng ký thuế 1 0

Đối tượng thực hiện Hợp tác xã
Cơ quan thực hiện Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Trụ sở cơ quan
Cơ quan được ủy quyền Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Kết quả thực hiện Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Căn cứ pháp lý của TTHC
STT Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
1 Thông tư 250/2016/TT-BTC Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2016-11-11 Bộ Tài chính
2 03/2014/TT-BKHCN Thông tư 03/2014/TT-BKHCN-Hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ 2014-03-31 Bộ Khoa học và Công nghệ
3 193/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã 2013-11-21
4 23/2012/QH13 Hợp tác xã 2012-11-20 Quốc Hội
5 07/2019/TT-BKHĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã 2019-04-08 Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC Không có