THỦ TỤC Khám sức khỏe định kỳ
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.000980.000.00.00.H34 | |||||||||||||||
Quyết định công bố | 301/QĐ-UBND | |||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cơ quan khác | |||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | |||||||||||||||
Lĩnh vực | Khám bệnh, chữa bệnh | |||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Các cơ quan, đơn vị có nhu cầu khám sức khỏe khỏe định kỳ cho các đối tượng, liên hệ và ký hợp đồng với cơ sở khám sức khỏe để tổ chức khám sức khỏe cho các đối tượng tại cơ sở khám sức khỏe hoặc tại cơ quan, đơn vị. Bước 2. Khi cơ sở y tế triển khai khám chữa bệnh định kỳ theo hợp đồng, các Cơ sở đã ký hợp đồng cần xuất trình Hồ sơ sức khỏe (Đối với khám sức khỏe tập trung). Đối với trường hợp khám sức khỏe đơn lẻ: Đối tượng khám sức khỏe cần xuất trình thêm giấy giới thiệu của đơn vị đề nghị khám sức khoẻ định kỳ. Bước 3. Cơ sở khám sức khỏe căn cứ vào Hợp đồng khám sức khỏe định kỳ và đối với các nghề, công việc có tiêu chuẩn sức khỏe riêng, thì cơ sở khám sức khỏe phải thực hiện các quy định của tiêu chuẩn đó hiện hành để được thực hiện khám sức khỏe. Bước 4. Kết luận và trả sổ khám sức khoẻ sau 10 ngày làm việc - Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. |
|||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
|||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Người nước ngoài Cán bộ, công chức, viên chức Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tổ chức nước ngoài Hợp tác xã |
|||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | |||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương, | |||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin | |||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy khám sức khỏe hoặc Sổ KSK định kỳ. Giấy khám sức khỏe hoặc Sổ KSK định kỳ. | |||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
|||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |