THỦ TỤC Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.001675.000.00.00.H34 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 301/QĐ-UBND | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cơ quan khác | ||||||||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Khám bệnh, chữa bệnh | ||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Cá nhân/Tổ chức có nhu cầu khám sức khỏe định kỳ đến các cơ sở khám sức khỏe đủ điều kiện khám sức khỏe (KSK) cho người lái xe theo quy định, nộp hồ sơ khám sức khỏe. Khi cơ sở KSK triển khai khám chữa bệnh định kỳ theo hợp đồng, các cơ sở đã ký hợp đồng cần xuất trình hồ sơ khám sức khỏe (đối với khám sức khỏe tập trung). Đối với khám sức khỏe đơn lẻ: người khám sức khỏe cần xuất trình thêm giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức đề nghị khám sức khỏe định kỳ Bước 2: Cơ sở KBCB đối chiếu ảnh trong hồ sơ KSK với người đến KSK, đóng dấu giáp lai vào ảnh sau khi đã thực hiện việc đối chiếu, hướng dẫn quy trình KSK cho người được KSK. Cơ sở KBCB thực hiện việc KSK theo quy trình. Bước 3: Kết luận và trả Sổ khám sức khỏe cho người được khám sức khỏe. - Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. |
||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Cán bộ, công chức, viên chức Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Hợp tác xã |
||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương, | ||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Sổ khám sức khoẻ định kỳ Sổ khám sức khoẻ định kỳ | ||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |