THỦ TỤC Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||
Mã thủ tục | 2.000746.000.00.00.H34 | |||||||||||||||
Quyết định công bố | Quyết định số 333/QĐ-UBND (và Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 21/7/2021) | |||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | |||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết | |||||||||||||||
Lĩnh vực | Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | |||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Doanh nghiệp và nhà thầu (nếu có) tự nghiệm thu và tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung nghiệm thu. - Bước 2: Sau khi hoàn thành tự nghiệm thu, doanh nghiệp có văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì nghiệm thu xác nhận khối lượng hoàn thành hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án. - Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì mời các cơ quan liên quan tham gia Hội đồng nghiệm thu. Hội đồng nghiệm thu tổ chức nghiệm thu xác nhận khối lượng hoàn thành hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án và lập Biên bản nghiệm thu theo mẫu số 05 quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP. |
|||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
|||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức nước ngoài |
|||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | trụ sở cơ quan | |||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Biên bản nghiệm thu theo mẫu số 05 quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP. Biên bản nghiệm thu theo mẫu số 05 quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP. | |||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
|||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có |