THỦ TỤC Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.002032.000.00.00.H34 | |||||||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 137/QĐ-UBND | |||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | |||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | |||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Luật sư | |||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
- Khi có sự thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, chi nhánh, văn phòng giao dịch, lĩnh vực hành nghề, danh sách luật sư thành viên, người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư, các nội dung khác trong hồ sơ đăng ký hoạt động thì trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi, tổ chức hành nghề luật sư phải đăng ký với Sở Tư pháp nơi tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động. Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, TP.Kon Tum, Tỉnh Kon Tum. Thời gian: buổi sáng từ 7h30-10h30 và buổi chiều từ 13h30-16h30 vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ). - Công chức tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì thụ lý giải quyết, nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ. - Tổ chức nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua đường bưu chính. Trường hợp từ chối thì trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do. Thời gian: buổi sáng từ 7h30-10h30 và buổi chiều từ 13h30-16h30 vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ). |
|||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
|||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
|
|||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum, | |||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | 70 lê hồng phong, thành phố kon tum. | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy đăng ký hành nghề luật sư Giấy đăng ký hành nghề luật sư | |||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
|||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |