THỦ TỤC Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Cơ quan Công bố/Công khai UBND tỉnh Kon Tum
Mã thủ tục 2.000942.000.00.00.H34
Quyết định công bố 137/QĐ-UBND
Cấp thực hiện Cấp Tỉnh,Cấp Huyện,Cấp Xã
Loại TTHC TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Lĩnh vực Chứng thực
Trình tự thực hiện
Bước 1: Người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch phải xuất trình các giấy tờ theo quy định.
Bước 2: Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch xuất trình.
+ Việc cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực được thực hiện tại cơ quan lưu trữ hợp đồng, giao dịch.
+ Cơ quan thực hiện chứng thực tiến hành chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ và thực hiện chứng thực như sau:
* Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định;
* Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực.
Đối với bản sao có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.
Mỗi bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản trong cùng một thời điểm được ghi một số chứng thực.
Cách thức thực hiện
STT Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
1 Trực tiếp Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực Khác Phí:

Lệ phí:
(2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.)
Thành phần hồ sơ Trường hợp:
STT Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1 Người yêu cầu chứng thực xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng. 1 1

Đối tượng thực hiện Công dân Việt Nam
Cán bộ, công chức, viên chức
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Cơ quan thực hiện Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Phòng Tư Pháp,Tổ chức hành nghề công chứng
Cơ quan có thẩm quyền quyết định Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Phòng Tư Pháp,Tổ chức hành nghề công chứng,
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Trụ sở Phòng Tư pháp; Ủy ban nhân dân, xã, phường, thị trấn
Cơ quan được ủy quyền Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Kết quả thực hiện Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực
Căn cứ pháp lý của TTHC
STT Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
1 23/2015/NĐ-CP Nghị định 23/2015/NĐ-CP 2015-02-16
2 20/2015/TT-BTP Thông tư 20/2015/TT-BTP 2015-12-29 Bộ Tư Pháp
3 226/2016/TT-BTC Thông tư 226/2016/TT-BTC 2016-11-11 Bộ Tài chính
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC Không có thông tin