THỦ TỤC Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.003784.000.00.00.H34 | |||||||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 247/QĐ-UBND (Đã được thay thế bởi QĐ 209/QĐ-UBND ngày 19/4/2021) | |||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | |||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | |||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Văn hóa | |||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh nộp hồ sơ trực tiếp; gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến. - Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum. - Thời gian: Trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lý và đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì công chức viết giấy hẹn - Trường hợp hồ sơ còn thiếu và không hợp lệ thì công chức hướng dẫn về chỉnh sửa, bổ sung. Bước 3: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản nêu rõ lý do. Bước 4: Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện. - Thời gian: Trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. |
|||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
|||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum, | |||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm | |||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
|||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |