THỦ TỤC Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | ||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.001392.000.00.00.H34 | ||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 295/QĐ-UBND | ||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | ||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | ||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum. - Địa chỉ: số 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum - Thời gian: Sáng từ 7giờ 30 – 10 giờ 30, chiều từ 13giờ 30- 16 giờ30 các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ theo quy định). Bước 2: Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả viết phiếu tiếp nhận và chuyển cho bộ phận chuyên môn tiến hành xử lý hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. Bước 3: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định theo quy định: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, Cơ quan kiểm tra thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức công nhận sửa đổi, bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan kiểm tra xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính. Trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, cơ quan kiểm tra phải thông báo lý do bằng văn bản cho người nhập khẩu. Bước 4: Sau khi có kết quả, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chuyển qua bộ phận tiếp nhận để trả cho tổ chức, cá nhân. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc gửi qua đường bưu chính công ích. - Thời gian: Sáng từ 7giờ 30 – 10 giờ 30, chiều từ 13giờ 30- 16 giờ30 các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ theo quy định). |
||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Người nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | |||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng; Văn bản thông báo lý do cho người nhập khẩu trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng. Văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng; Văn bản thông báo lý do cho người nhập khẩu trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng. | ||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |