THỦ TỤC Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Cơ quan Công bố/Công khai UBND tỉnh Kon Tum
Mã thủ tục 2.000927.000.00.00.H34
Quyết định công bố 137/QĐ-UBND
Cấp thực hiện Cấp Tỉnh,Cấp Huyện,Cấp Xã
Loại TTHC TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Lĩnh vực Chứng thực
Trình tự thực hiện
Bước 1: Người yêu cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ.
Việc sửa lỗi sai sót trong khi ghi chép, đánh máy, in hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực được thực hiện theo thỏa thuận bằng văn bản của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch, nếu không làm ảnh hưởng đến quyền, nghĩa vụ của các bên và được thực hiện tại cơ quan đã chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Bước 2: Người thực hiện chứng thực gạch chân lỗi sai sót cần sửa, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao dịch nội dung đã sửa, họ tên, chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa.
Bước 3: Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ.
Cách thức thực hiện
STT Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
1 Trực tiếp Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. Khác Phí:

Lệ phí: 25.000
Thành phần hồ sơ Trường hợp:
STT Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1 + Bản sao giấy tờ tùy thân còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình bản chính để đối chiếu); 0 1
2 + Văn bản thỏa thuận về việc sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực; 1 0
3 + Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực; 1 0
4 + Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (xuất trình bản chính để đối chiếu). 1 0

Đối tượng thực hiện Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Người nước ngoài
Cán bộ, công chức, viên chức
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Cơ quan thực hiện Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Phòng Tư Pháp,Tổ chức hành nghề công chứng
Cơ quan có thẩm quyền quyết định Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Tổ chức hành nghề công chứng,Phòng Tư Pháp,
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Trụ sở Cơ quan có thẩm quyền
Cơ quan được ủy quyền Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Kết quả thực hiện Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi kỹ thuật Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi kỹ thuật
Căn cứ pháp lý của TTHC
STT Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
1 23/2015/NĐ-CP Nghị định 23/2015/NĐ-CP 2015-02-16
2 20/2015/TT-BTP Thông tư 20/2015/TT-BTP 2015-12-29 Bộ Tư Pháp
3 226/2016/TT-BTC Thông tư 226/2016/TT-BTC 2016-11-11 Bộ Tài chính
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC Không có thông tin