THỦ TỤC Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | ||||||||||
Mã thủ tục | 2.001209.000.00.00.H34 | ||||||||||
Quyết định công bố | 295/QĐ-UBND | ||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | ||||||||||
Loại TTHC | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết | ||||||||||
Lĩnh vực | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn gửi bản công bố hợp chuẩn theo mẫu quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để đăng ký hoặc qua đường bưu chính. - Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. - Thời gian: Sáng từ 7giờ - 11giờ, chiều từ 13giờ - 17giờ các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ theo quy định). Bước 2: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận, thẩm định bản công bố hợp chuẩn và thông báo cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn như sau: - Trường hợp bản công bố hợp chuẩn hợp lệ, thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về việc tiếp nhận bản công bố hợp chuẩn; - Trường hợp bản công bố hợp chuẩn không hợp lệ, thông báo bằng văn bản có nêu rõ những điểm, nội dung chưa phù hợp cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn để hoàn thiện bản công bố hợp chuẩn và gửi lại cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. Bước 3: Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu chính. - Thời gian: Sáng từ 7giờ - 11giờ, chiều từ 13giờ - 17giờ các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ theo quy định). |
||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||
Thành phần hồ sơ | Không có thông tin | ||||||||||
Đối tượng thực hiện | Không có thông tin | ||||||||||
Cơ quan thực hiện | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Kon Tum, | ||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | 70 Lê Hồng Phong, Thành Phố Kon Tum , Tỉnh Kon Tum | ||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||
Cơ quan phối hợp | |||||||||||
Kết quả thực hiện | Không có thông tin | ||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | Không có thông tin | ||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |