THỦ TỤC Thủ tục đổi tên hội
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 2.001678.000.00.00.H34 | |||||||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 311/QĐ-UBND | |||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | |||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết | |||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Tổ chức phi chính phủ | |||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 5: Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện. - Thời gian: buổi sáng từ 7giờ30 đến 10giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ30 đến 16 giờ 30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ những ngày nghỉ, ngày lễ). Bước 1: Ban lãnh đạo hội gửi hồ sơ xin đổi tên hội đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. - Thời gian: buổi sáng từ 7giờ30 đến 10giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ30 đến 16 giờ 30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ những ngày nghỉ, ngày lễ). Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét hồ sơ và đề nghị bổ sung trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp pháp. Bước 3: Kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). Bước 4: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép đổi tên hội và phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung). Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
|||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
|||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
|
|||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Nội vụ - tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | UBND tỉnh Kon Tum, | |||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định cho đổi tên hội và phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung) hội. Quyết định cho đổi tên hội và phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung) hội. | |||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
|||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | a) Tên của hội được viết bằng tiếng Việt, có thể được phiên âm, dịch ra tiếng dân tộc thiểu số, tiếng nước ngoài; tên, biểu tượng của hội không được trùng lặp, gây nhầm lẫn với tên của hội khác đã được thành lập hợp pháp; không vi phạm đạo đức xã hội, thuần phong mỹ tục và truyền thống văn hóa dân tộc. b) Tên mới của hội và điều lệ (sửa đổi, bổ sung) hội có hiệu lực kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định phê duyệt. |