THỦ TỤC Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Cơ quan Công bố/Công khai UBND tỉnh Kon Tum
Mã thủ tục 1.001005.000.00.00.H34
Quyết định công bố 237/QĐ-UBND
Cấp thực hiện Cấp Tỉnh
Loại TTHC TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan cấp phép tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến.
- Địa chỉ: Số 70 Lê Hồng Phong, P Quyết Thắng, TP Kon Tum.
- Thời gian: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 10 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định của pháp luật).
Bước 2: Cán bộ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ:
1. Đối với Biểu mẫu gửi trực tiếp:
- Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, số lượng theo quy định, cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và trả ngay 01 bản cho thương nhân đến nộp trực tiếp; đồng thời chuyển ngay 01 bản Biểu mẫu đến phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ theo thẩm quyền để thực hiện rà soát;
- Trường hợp biểu mẫu không đủ thành phần, số lượng theo quy định, cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu ghi rõ lý do trả lại, các nội dung cần bổ sung và trả lại ngay Biểu mẫu cho thương nhân đến nộp trực tiếp.
2. Đối với Biểu mẫu gửi qua đường công văn, fax, thư điện tử:
- Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, số lượng theo quy định, cơ quan tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và gửi ngay theo đường bưu điện 01 bản cho thương nhân;
- Trường hợp biểu mẫu không đủ thành phần, số lượng theo quy định, tối đa không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận, cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản, fax, thư điện tử cho thương nhân để bổ sung thành phần, số lượng Biểu mẫu.
3. Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Biểu mẫu hợp lệ quy định tại điểm a, điểm b Điều 7 Thông tư 08/2017/TT-BCT ngày 16/6/2017 mà cơ quan tiếp nhận không yêu cầu thương nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu, thương nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký.
- Trường hợp Biểu mẫu có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về yếu tố hình thành giá thì thương nhân giải trình và gửi văn bản giải trình đến cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu tối đa không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình cho đến ngày cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu nhận văn bản giải trình của tổ chức, cá nhân tính theo dấu công văn đến của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu hoặc ngày gửi ghi trong thư điện tử của tổ chức, cá nhân.
- Thời hạn rà soát nội dung văn bản giải trình của thương nhân tối đa không quá 4 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản giải trình tính theo dấu công văn đến của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu. Hết thời hạn nêu trên, nếu cơ quan tiếp nhận không có văn bản yêu cầu thương nhân giải trình lại thì thương nhân được điều chỉnh giá theo mức giá và thời gian điều chỉnh đã đề xuất.
Bước 3: Chuyển phòng chuyên môn xử lý, hoàn thành và trả lại hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan cấp phép.
- Thời gian: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 10 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định của pháp luật).
Cách thức thực hiện
STT Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
1 Trực tiếp 09 Ngày làm việc Phí:

Lệ phí:
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Biểu mẫu theo quy định; - Thời hạn rà soát nội dung văn bản giải trình của thương nhân tối đa không quá 04 ngày làm việc.
2 Nộp trực tuyến 09 Ngày làm việc Phí:

Lệ phí:
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Biểu mẫu theo quy định; - Thời hạn rà soát nội dung văn bản giải trình của thương nhân tối đa không quá 04 ngày làm việc.
3 Nộp qua bưu chính 09 Ngày làm việc Phí:

Lệ phí:
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Biểu mẫu theo quy định; - Thời hạn rà soát nội dung văn bản giải trình của thương nhân tối đa không quá 04 ngày làm việc.
Thành phần hồ sơ Trường hợp:
STT Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1 Biểu mẫu đăng ký giá theo hướng dẫn tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT (trong đó các nội dung về Công văn gửi Biểu mẫu đăng ký giá; Bảng đăng ký giá cụ thể và Thuyết minh cơ cấu tính giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá). 1 0 Biểu mẫu
2 Đối với trường hợp Biểu mẫu gửi qua đường thư điện tử: Bản scan Biểu mẫu đăng ký giá theo hướng dẫn tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT (trong đó các nội dung về Công văn gửi Biểu mẫu đăng ký giá; Bảng đăng ký giá cụ thể và Thuyết minh cơ cấu tính giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá). 1 0
3 01 phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ của thương nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của đơn vị; 1 0

Đối tượng thực hiện Doanh nghiệp
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Cơ quan thực hiện Sở Công Thương - tỉnh Kon Tum
Cơ quan có thẩm quyền quyết định Sở Công Thương - tỉnh Kon Tum,
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ 70 Lê Hồng Phong - P Quyết Thắng -Tp. Kon Tum hoặc dịch vụ công trực tuyến
Cơ quan được ủy quyền Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Kết quả thực hiện Xác nhận được phép mua bán theo giá đã kê khai Xác nhận được phép mua bán theo giá đã kê khai
Căn cứ pháp lý của TTHC
STT Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
1 177/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá 2019-11-14
2 149/2016/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá 2016-11-11
3 08/2017/TT-BCT Quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi 2017-06-26 Bộ Công Thương
4 11/2012/QH13 Luật 11/2012/QH13 - Giá 2012-06-20 Quốc Hội
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC Không có thông tin