THỦ TỤC Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

Cơ quan Công bố/Công khai UBND tỉnh Kon Tum
Mã thủ tục 1.000037.000.00.00.H34
Quyết định công bố 284/QĐ-UBND
Cấp thực hiện Cấp Huyện
Loại TTHC TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực Lâm nghiệp
Trình tự thực hiện
Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (sau đây gọi là Bộ phận một cửa cấp huyện).
- Thời gian: vào giờ hành chính các ngày trong tuần.
Bước 2. Sau khi nhận đủ hồ sơ theo thành phần, công chức Bộ phận một cửa cấp huyện chuyển ngay đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện.
Bước 3. Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan Kiểm lâm sở tại xác nhận bảng kê lâm sản hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do;
- Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan Kiểm lâm sở tại thông báo cho chủ lâm sản.
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, cơ quan Kiểm lâm sở tại tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản; trường hợp phức tạp, việc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản được thực hiện không quá 05 ngày làm việc.
+ Kết thúc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, cơ quan Kiểm lâm sở tại lập biên bản kiểm tra lâm sản theo mẫu quy định.
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc xác minh, cơ quan Kiểm lâm sở tại xác nhận bảng kê lâm sản và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do.
Bước 4.
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ đối với hồ sơ nguồn gốc lâm sản:
+ Lâm sản khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa qua chế biến: quy định tại khoản 1, Điều 6, thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT.
+ Thực vật rừng ngoài gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa qua chế biến: quy định tại khoản 2, Điều 6, Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT.
+ Động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vạt rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm: quy định tại khoản 3, Điều 6, Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT.
- Kiểm tra thực tế: đối chiếu giữa giữa lâm sản thực tế với hồ sơ xuất ra.
- Lập biên bản kiểm tra lâm sản theo mẫu quy định
Bước 5. Ký xác nhận vào biên bản kiểm tra lâm sản, bảng kê lâm sản; vào Sổ, thống kê theo dõi xác nhận lâm sản theo mẫu quy định.
Bước 6. Hạt Kiểm lâm cấp huyện có trách nhiệm trả kết quả đến Bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho các tổ chức, cá nhân
Bước 7. Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
- Thời gian: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần.
Cách thức thực hiện
STT Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
1 Trực tiếp 05 Ngày làm việc Phí:

Lệ phí:
Trường hợp không xác minh
2 Nộp qua bưu chính 05 Ngày làm việc Phí:

Lệ phí:
Trường hợp không xác minh
Thành phần hồ sơ Trường hợp:
STT Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1 Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 1 0 Biểu mẫu
2 Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 03 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 1 0 Biểu mẫu
3 Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 04 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 1 0 Biểu mẫu
4 Hồ sơ nguồn gốc lâm sản 1 0
5 Hóa đơn theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có) 1 0

Đối tượng thực hiện Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức nước ngoài
Hợp tác xã
Cơ quan thực hiện Hạt kiểm lâm Huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định Hạt kiểm lâm Huyện,
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Kết quả thực hiện Xác nhận bảng kê lâm sản Xác nhận bảng kê lâm sản
Căn cứ pháp lý của TTHC
STT Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
1 27/2018/TT-BNNPTNT Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT 2018-11-16
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC Không có thông tin