THỦ TỤC Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.004680.000.00.00.H34 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 284/QĐ-UBND | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Thủy sản | ||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Tổ chức, cá nhân có nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum. - Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. - Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. Bước 2. Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ theo thành phần hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu thiếu. Bước 3. Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; công chức có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: nếu hồ sơ đủ thì thụ lý giải quyết; nếu hồ sơ không đủ thì trả lại và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tiến hành kiểm tra điều kiện thực tế tại cơ sở nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo loài thủy sản (nếu cần) và cấp Giấy xác nhận nguồn gốc theo quy định; trường hợp không cấp Giấy xác nhận nguồn gốc phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. Bước 4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum để trả cho tổ chức, cá nhân. Bước 5. Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum - Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Hợp tác xã |
||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Kon Tum | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Kon Tum, | ||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển. Giấy cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển. | ||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |