THỦ TỤC Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Cơ quan Công bố/Công khai UBND tỉnh Kon Tum
Mã thủ tục 1.000655.000.00.00.H34
Quyết định công bố 403/QĐ-UBND
Cấp thực hiện Cấp Tỉnh
Loại TTHC TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm
Trình tự thực hiện
Bước 1: Người yêu cầu đăng ký là tổ chức; hộ gia, đình cá nhân (có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum) nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc gửi qua đường bưu chính.
Hộ gia đình cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu chính.
- Thời gian: Buổi sáng từ 7h30 đến 10h30 và buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghĩ lễ, Tết theo quy định của pháp luật).
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ và tiếp nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức); Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với hộ gia đình, cá nhân) để giải quyết.
Bước 3: Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai/ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai có văn bản nêu rõ lý do không giải quyết và hướng dẫn người sử dụng đất bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai/ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ghi nội dung và thời điểm đăng ký theo đúng thứ tự tiếp nhận hồ sơ vào Sổ địa chính và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Sau đó chứng nhận nội dung đăng ký vào Phiếu yêu cầu đăng ký.
Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Bước 4: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc gửi qua đường bưu điện có bảo đảm theo lựa chọn của người yêu cầu đăng ký.
Cách thức thực hiện
STT Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
1 Trực tiếp 3 Ngày Phí:

Lệ phí: 20.000
(Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND)
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
2 Nộp qua bưu chính 3 Ngày Phí:

Lệ phí: 20.000
(Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND)
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Thành phần hồ sơ Trường hợp:
STT Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1 b) Trường hợp xóa đăng ký quy định tại điểm i khoản 1 Điều 21 của Nghị định số 102/2017/NĐ-CP (cơ quan thi hành án dân sự hoặc Văn phòng thừa phát lại đã kê biên, xử lý xong tài sản bảo đảm), hồ sơ gồm: - Phiếu yêu cầu xóa đăng ký (01 bản chính); - Bản chính Giấy chứng nhận đối với trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận; - Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu); - Trường hợp xóa đăng ký biện pháp bảo đảm mà trong hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm trước đó đã có một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm thì người yêu cầu đăng ký không phải nộp các loại giấy tờ đó. - Văn bản xác nhận kết quả xử lý tài sản bảo đảm của cơ quan thi hành án dân sự hoặc Văn phòng thừa phát lại (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu). 1 0 Biểu mẫu
2 a) Hồ sơ gồm: - Phiếu yêu cầu xóa đăng ký (01 bản chính); - Văn bản đồng ý xóa đăng ký biện pháp bảo đảm của bên nhận bảo đảm (01 bản chính hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu) hoặc văn bản xác nhận giải chấp của bên nhận bảo đảm (01 bản chính hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu) trong trường hợp phiếu yêu cầu xóa đăng ký chỉ có chữ ký của bên bảo đảm; - Bản chính Giấy chứng nhận đối với trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận; - Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu). - Trường hợp xóa đăng ký biện pháp bảo đảm mà trong hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm trước đó đã có một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm dưới đây thì người yêu cầu đăng ký không phải nộp các loại giấy tờ đó: Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực); Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực). 1 0 Biểu mẫu

Đối tượng thực hiện Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Cơ quan thực hiện Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai,Văn phòng Đăng ký đất đai
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Kết quả thực hiện Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Căn cứ pháp lý của TTHC
STT Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
1 45/2013/QH13 Luật Đất đai 2013-11-29 Quốc Hội
2 43/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2014-05-15
3 99/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở 2015-10-20
4 97/2015/QH13 Phí và lệ phí 2015-11-25 Quốc Hội
5 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT Hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 2016-06-23 Bộ Tài nguyên và Môi trường
6 01/2017/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai 2017-01-06
7 102/2017/NĐ-CP Về đăng ký biện pháp bảo đảm 2017-09-01
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC Không có thông tin