THỦ TỤC Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | ||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.006339.000.00.00.H34 | ||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 407/QĐ-UBND | ||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | ||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | ||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Quản lý công sản | ||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Khi có công trình cần điều chuyển; đơn vị quản lý công trình: + Lập hồ sơ đề nghị điều chuyển. + Gửi hồ sơ đề nghị điều chuyển đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định điều chuyển (do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển). Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum. - Địa chỉ: Số 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. - Thời gian: Buổi sáng từ 7h30’ đến 10h30’ và buổi chiều từ 13h30’ đến 16h30’ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật). Bước 2. Trong thời hạn 14 ngày (theo quy định là 20 ngày, đã cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, ban hành quyết định điều chuyển công trình. Bước 3. Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum. - Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. Bước 4. Trong thời hạn 21 ngày (theo quy định là 30 ngày, đã cắt giảm 30%), kể từ ngày có quyết định điều chuyển của cơ quan nhà nước có thẩm quyền: + Đơn vị có công trình điều chuyển chủ trì, phối hợp với đơn vị nhận công trình điều chuyển tổ chức bàn giao, tiếp nhận; thực hiện hạch toán tăng, giảm; báo cáo kê khai bổ sung theo quy định tại thông tư 54/2013/TT-BTC và pháp luật có liên quan. + Đơn vị nhận công trình điều chuyển có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ về quyền sử dụng đất đối với công trình nhận điều chuyển. |
||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Doanh nghiệp
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Kon Tum | ||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Hội đồng nhân dân tỉnh, | ||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Số 70 đường Lê Hồng Phong, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum) | ||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | Sở Tài chính - tỉnh Kon Tum | ||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định điều chuyển công trình của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Quyết định điều chuyển công trình của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | ||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |