THỦ TỤC Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh

Cơ quan Công bố/Công khai UBND tỉnh Kon Tum
Mã thủ tục 1.001980.000.00.00.H34
Quyết định công bố 544/QĐ-UBND
Cấp thực hiện Cấp Tỉnh
Loại TTHC TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực Đất đai
Trình tự thực hiện
Bước 1:
- Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất.
Thời gian: Buổi sáng từ 7h30’ đến 10h30’, buổi chiều từ 13h30’ đến 16h30’ từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật).
Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ ghi đầy đủ thông tin vào Sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; trao Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
Bước 3: Văn phòng Đăng ký đất đai/ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện:
- Xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận nội dung biến động vào Đơn đăng ký.
- Xác nhận mục đích sử dụng đất vào Giấy chứng nhận.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có)
- Chuyển kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã, huyện để trả cho người sử dụng đất.
Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho Người sử dụng đất nhận kết quả.
Cách thức thực hiện
STT Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
1 Trực tiếp 10 Ngày làm việc Phí:

Lệ phí: Phụ lục kèm theo
(Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
2 Nộp trực tuyến 10 Ngày làm việc Phí:

Lệ phí: Phụ lục kèm theo
(Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
3 Nộp qua bưu chính 10 Ngày làm việc Phí:

Lệ phí: Phụ lục kèm theo
(Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
Thành phần hồ sơ Trường hợp:
STT Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1 (2) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở 1 0
2 (1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK (ban hành kèm Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT); 1 0 Biểu mẫu

Đối tượng thực hiện Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Cơ quan thực hiện Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai,Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Kon Tum
Cơ quan có thẩm quyền quyết định Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai,Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Kon Tum,
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền Không có thông tin
Cơ quan phối hợp Cơ quan thuế,Ủy ban nhân dân cấp xã
Kết quả thực hiện - Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi hoặc Giấy chứng nhận mới cấp. - Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi hoặc Giấy chứng nhận mới cấp.,Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý
Căn cứ pháp lý của TTHC
STT Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
1 45/2013/QH13 Luật 45/2013/QH13 2013-11-29 Quốc Hội
2 02/2014/TT-BTC Thông tư 02/2014/TT-BTC 2014-01-02 Bộ Tài chính
3 43/2014/NĐ-CP Nghị định 43/2014/NĐ-CP 2014-05-15
4 23/2014/TT-BTNMT Thông tư 23/2014/TT-BTNMT 2014-05-19 Bộ Tài nguyên và Môi trường
5 24/2014/TT-BTNMT Thông tư 24/2014/TT-BTNMT 2014-05-19 Bộ Tài nguyên và Môi trường
6 02/2015/TT-BTNMT Thông tư 02/2015/TT-BTNMT 2015-01-27 Bộ Tài nguyên và Môi trường
7 01/2017/NĐ-CP Nghị định 01/2017/NĐ-CP 2017-01-06
8 33/2017/TT-BTNMT Thông tư 33/2017/TT-BTNMT 2017-09-29 Bộ Tài nguyên và Môi trường
9 148/2020/NĐ-CP Nghị định 148/2020/NĐ-CP 2020-12-18
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC (1) Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất nông nghiệp khác gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; (2) Chuyển đất trồng cây hàng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản sang trồng cây lâu năm; (3) Chuyển đất trồng cây lâu năm sang đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm; (4) Chuyển đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; (5) Chuyển đất thương mại, dịch vụ sang các loại đất khác thuộc đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sang đất xây dựng công trình sự nghiệp.