THỦ TỤC Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||
Mã thủ tục | 2.002163.000.00.00.H34 | |||||||||||||||
Quyết định công bố | 284/QĐ-UBND | |||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Xã | |||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết | |||||||||||||||
Lĩnh vực | Phòng, chống thiên tai | |||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Các hộ chăn nuôi tập trung kê khai trong thời gian 15 ngày kể từ khi bắt đầu chăn nuôi và gửi bản đăng ký kê khai đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. Các hộ nuôi trồng thủy sản kê khai khi thực hiện nuôi trồng thủy sản và bản gửi đăng ký kê khai đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Thời gian: vào giờ hành chính các ngày trong tuần. Bước 2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai, UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận kê khai đối với các hộ chăn nuôi tập trung. Đối với các hộ nuôi trồng thủy sản thực hiện kê khai, UBND xã xác nhận ngay khi thực hiện nuôi trồng. Bước 3. Các hộ nhận kết quả xác nhận vào bảng kê khai tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Thời gian: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. |
|||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
|||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
Cán bộ, công chức, viên chức Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã | |||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Ủy ban nhân dân cấp xã, | |||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | |||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | UBND cấp xã xác nhận vào bản kê khai UBND cấp xã xác nhận vào bản kê khai | |||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
|||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |