THỦ TỤC Đăng ký, cấp biển số lần đầu mô tô, xe gắn máy tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kon Tum | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.000781.000.00.00.H34 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 5551/QĐ-BCA-V19 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Huyện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp biển số xe tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trụ sở Công an cấp huyện được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy hoặc điểm đăng ký xe của Công an cấp huyện. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra giấy tờ của chủ xe, hướng dẫn chủ xe viết Giấy khai đăng ký xe theo mẫu quy định; Kiểm tra thực tế xe; Trực tiếp đối chiếu nội dung trong Giấy khai đăng ký xe với thực tế của xe về nhãn hiệu, loại xe, số máy, số khung, màu sơn và các thông số kỹ thuật khác của xe; Cà số máy, số khung và ký đè lên bản cà số máy, số khung, ghi rõ họ, tên của cán bộ làm nhiệm vụ kiểm tra thực tế của xe, ngày, tháng, năm kiểm tra xe. Kiểm tra hồ sơ đăng ký xe và cấp biển số xe. Tiếp nhận hồ sơ đăng ký xe; kiểm tra, đối chiếu giấy tờ của chủ xe, giấy khai đăng ký xe với các giấy tờ của xe (chứng từ chuyển quyền sở hữu xe, lệ phí trước bạ và chứng từ nguồn gốc xe) theo quy định. Nếu hồ sơ đăng ký xe chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn cho chủ xe hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ đăng ký xe đầy đủ theo quy định: Cấp giấy hẹn cho chủ xe; Thu lệ phí đăng ký xe; Trả biển số xe Bước 3: Thu giấy hẹn, trả giấy chứng nhận đăng ký xe cho chủ xe và hướng dẫn chủ xe đến cơ quan bảo hiểm mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới theo quy định. Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 7 (theo quy định của Thủ tướng Chính phủ). |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Hợp tác xã |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Công an huyện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Công an huyện, | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Công an cấp huyện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Cấp biển số xe và giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy Cấp biển số xe và giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |