TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp thực hiện
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Đối tượng thực hiện

Danh mục thủ tục hành chính

STT Mã số Tên thủ tục hành chính Cơ quan Công bố/Công khai Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1021 1.003434.000.00.00.H34 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) UBND tỉnh Kon Tum Phòng kinh tế,Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Kon Tum Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
1022 1.003397.000.00.00.H34 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) UBND tỉnh Kon Tum Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Kon Tum Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
1023 2.001621.000.00.00.H34 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) UBND tỉnh Kon Tum Ủy ban nhân dân cấp xã Thủy lợi
1024 1.008951.000.00.00.H34 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp UBND tỉnh Kon Tum Phòng Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1025 1.008362.000.00.00.H34 Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 UBND tỉnh Kon Tum Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh,Ủy ban nhân dân cấp xã,Ủy ban nhân dân cấp Huyện Việc làm
1026 1.002982.000.00.00.H34 Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người UBND tỉnh Kon Tum Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Kon Tum Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1027 1.003702.000.00.00.H34 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người UBND tỉnh Kon Tum Phòng Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1028 2.001661.000.00.00.H34 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân UBND tỉnh Kon Tum Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. Phòng, chống tệ nạn xã hội
1029 1.010091.000.00.00.H34 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội UBND tỉnh Kon Tum Ủy ban nhân dân cấp xã Phòng, chống thiên tai
1030 2.002162.000.00.00.H34 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh UBND tỉnh Kon Tum Ủy ban nhân dân cấp xã Phòng, chống thiên tai