TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp thực hiện
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Đối tượng thực hiện

Danh mục thủ tục hành chính

STT Mã số Tên thủ tục hành chính Cơ quan Công bố/Công khai Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1121 1.005413.000.00.00.H34 Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động UBND tỉnh Kon Tum Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Kon Tum Quản lý công sản
1122 1.000058.000.00.00.H34 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) UBND tỉnh Kon Tum Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Kon Tum Lâm nghiệp
1123 3.000022.000.00.00.H34 Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao UBND tỉnh Kon Tum Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Kon Tum Quản lý công sản
1124 3.000020.000.00.00.H34 Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế UBND tỉnh Kon Tum Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Kon Tum Quản lý công sản
1125 1.005435.000.00.00.H34 Mua hóa đơn lẻ UBND tỉnh Kon Tum Sở Tài chính Quản lý công sản
1126 1.005434.000.00.00.H34 Mua quyển hóa đơn UBND tỉnh Kon Tum Sở Tài chính Quản lý công sản
1127 2.000044.000.00.00.H34 Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội UBND tỉnh Kon Tum Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục, Lao động xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
1128 2.000746.000.00.00.H34 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) UBND tỉnh Kon Tum Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
1129 1.001425.000.00.00.H34 Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) UBND tỉnh Kon Tum Phòng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Phòng cháy, chữa cháy
1130 1.001739.000.00.00.H34 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp UBND tỉnh Kon Tum Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.,Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội