TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp thực hiện
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Đối tượng thực hiện

Danh mục thủ tục hành chính

STT Mã số Tên thủ tục hành chính Cơ quan Công bố/Công khai Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
641 1.003029.000.00.00.H34 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B UBND tỉnh Kon Tum Sở Y tế Trang thiết bị và công trình y tế
642 1.004889.000.00.00.H34 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam UBND tỉnh Kon Tum Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Kon Tum Văn bằng, chứng chỉ
643 1.001908.000.00.00.H34 Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược UBND tỉnh Kon Tum Cơ sở giáo dục nghề nghiệp Dược phẩm
644 1.010009.000.00.00.H34 Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) UBND tỉnh Kon Tum Sở Xây dựng - tỉnh Kon Tum Nhà ở và công sở
645 1.003388.000.00.00.H34 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao UBND tỉnh Kon Tum Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Kon Tum Nông nghiệp
646 1.006876.000.00.00.H34 Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư UBND tỉnh Kon Tum Sở Xây dựng - tỉnh Kon Tum Nhà ở và công sở
647 2.000632.000.00.00.H34 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục UBND tỉnh Kon Tum Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Giáo dục nghề nghiệp
648 1.006873.000.00.00.H34 Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư UBND tỉnh Kon Tum Sở Xây dựng - tỉnh Kon Tum Nhà ở và công sở
649 1.010595.000.00.00.H34 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. UBND tỉnh Kon Tum Sở Lao động - Thương binh và Xã hộiThanh Hóa Giáo dục nghề nghiệp
650 1.000506.000.00.00.H34 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm UBND tỉnh Kon Tum Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội