1 |
1.004946.000.00.00.H34
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Công an Xã,Ủy ban nhân dân cấp xã,Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Sở Lao động, Thương binh & Xã hội - tỉnh Kon Tum
|
Trẻ em
|
2 |
1.002109.000.00.00.H34
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Đất đai
|
3 |
2.000379.000.00.00.H34
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Kon Tum - tỉnh Kon Tum,Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Ngọc Hồi - tỉnh Kon Tum,Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Sa Thầy - tỉnh Kon Tum,Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Kon Rẫy - tỉnh Kon Tum,Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Kon Plông - tỉnh Kon Tum,Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Ia H'Drai - tỉnh Kon Tum,Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đăk Glei - tỉnh Kon Tum,Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đăk Tô - tỉnh Kon tum,Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Tu Mơ Rông - tỉnh Kon Tum,Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đăk Hà - tỉnh Kon Tum
|
Đất đai
|
4 |
1.001991.000.00.00.H34
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai,Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Kon Tum
|
Đất đai
|
5 |
1.007767.000.00.00.H34
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Xây dựng - tỉnh Kon Tum
|
Nhà ở và công sở
|
6 |
1.000105.000.00.00.H34
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Lao động, Thương binh & Xã hội - tỉnh Kon Tum
|
Việc làm
|
7 |
1.000112.000.00.00.H34
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum
|
Công chứng
|
8 |
1.001523.000.00.00.H34
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế - tỉnh Kon Tum
|
Tổ chức cán bộ
|
9 |
2.001116.000.00.00.H34
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Xây dựng - tỉnh Kon Tum
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
10 |
1.000100.000.00.00.H34
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum
|
Công chứng
|
11 |
2.000581.000.00.00.H34
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp
|
12 |
1.001122.000.00.00.H34
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum
|
Giám định tư pháp
|
13 |
1.003937.000.00.00.H34
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế - tỉnh Kon Tum
|
Y Dược cổ truyền
|
14 |
1.003954.000.00.00.H34
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế - tỉnh Kon Tum
|
Y Dược cổ truyền
|
15 |
1.002745.000.00.00.H34
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội,Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
|
16 |
1.000718.000.00.00.H34
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Kon Tum
|
Đào tạo với nước ngoài
|
17 |
1.004618.000.00.00.H34
|
Bổ sung, thay đổi thông tin của thuốc đã kê khai, kê khai lại trong trường hợp có thay đổi so với thông tin đã được công bố nhưng giá thuốc không đổi
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế,Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế
|
Dược phẩm
|
18 |
1.003319.000.00.00.H34
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
19 |
1.003327.000.00.00.H34
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Kon Tum
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
20 |
1.003281.000.00.00.H34
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
21 |
2.000765.000.00.00.H34
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Kon Tum
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
22 |
1.005092.000.00.00.H34
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng Giáo dục và đào tạo
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
23 |
1.003748.000.00.00.H34
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế - tỉnh Kon Tum
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
24 |
2.001959.000.00.00.H34
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
25 |
2.002284.000.00.00.H34
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
26 |
2.001960.000.00.00.H34
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
27 |
1.004616.000.00.00.H34
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế
|
Dược phẩm
|
28 |
1.004604.000.00.00.H34
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế
|
Dược phẩm
|
29 |
1.009982.000.00.00.H34
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Xây dựng - tỉnh Kon Tum
|
Hoạt động xây dựng
|
30 |
1.009988.000.00.00.H34
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Xây dựng - tỉnh Kon Tum
|
Hoạt động xây dựng
|